Danh mục tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ;
CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

A. Các tuyến buýt nội tỉnh
1. Tuyến: Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
Mã số tuyến 1
2 Cự ly 39,5km
3 Lộ trình – Lượt đi Bến xe khách Bình Dương – Đường CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Chợ Cây Dừa – Ngã 3 Mũi Dùi –  QL13 (Ngã tư Sở Sao , KDL Đại Nam, KCN Mỹ Phước 1-2-3,  Bệnh Viện Mỹ Phước) – Ngã Ba Công An Bến Cát – QL13- Lai Khê – Cổng KCN Bàu Bàng – Đường NC – Đường D6 5A – Đường N3 A5- Bến xe Khách Bàu Bàng và ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách
– Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách
– Vé tháng: 450.000đ/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe – Chiều đi: 80 phút
– Chiều về 80  phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến Chủ nhật: 42 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày – Thời gian hoạt động trong ngày:  từ 5h30 – 19h45
8 Thời gian giữa hai chuyến – Từ 30 đến 40 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – MỸ PHƯỚC – BÀU BÀNG

STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng Chiều từ  Bàu Bàng – Mỹ Phước – Thủ Dầu Một
1 BX Bình Dương 30/4 x 1 Bến xe Bàu Bàng x
2 Cắt tóc Mr.D CMT8 x 2 Cổng KCN  Bàu Bàng QL13 x
3 Ngã 3 Lò Chén CMT8 x 3 Công ty TNHH Thép Tự Lực QL13 x
4 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 4 Cafe Long Nguyên QL13 x
5 Ôn thi Nguồn sáng CMT8 x 5 Cafe Long Nguyên QL13 x
6 Công Viên Phú Cường CMT8 x 6 Cột điện 162 QL13 x
7 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x 7 Cây xăng lai Khê QL13 x
8 BV Phụ Sản CMT8 x 8 Trường Học Lai Khê QL13 x
9 Cầu ông Đành CMT8  x 9 Viện Nghiên Cứu Cao Su QL13 x
10 Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) CMT8 x 10 Cây Xăng Hiệp Thành Phát QL13 x
11 Thuận Phát Bakery CMT8 x 11 Xi Măng Công Thành QL13 x
12 Bánh canh chợ cây Dừa CMT8 x 12 Bảng danh giới huyện Bàu Bàng QL13 x
13 Trường Hiệp Thành CMT8 x 13 Trạm xăng dầu Bến Cát QL13 x
14 Honda Trong sáng ĐLBD x 14 Trung tâm y tế TX Bến Cát QL13 x
15 Ngã 3 Cây Trôm ĐLBD x 15 Công An Thị xã Bến Cát ĐLBD x
16 Ngã 3 Suối Giữa ĐLBD x 16 Ngã 3 Chợ Bến Cát ĐLBD x
17 Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D ĐLBD x 17 Ngã 3 đình Bến Tranh ĐLBD x
18 Ngã 3 Định Hòa ĐLBD x 18 Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước ĐLBD x
19 Tịnh xá Ngọc Định ĐLBD x 19 Ngã 4 Mỹ Phước 2 ĐLBD x
20 Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) ĐLBD x 20 Ngân hàng TMCP SG-SCB ĐLBD x
21 Ngã 3 Thành Phố mới ĐLBD x 21 Ngã 4 3 con cò ĐLBD x
22 Ngã 4 Sở Sao ĐLBD 22 Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa ĐLBD x
23 Trường Bình Phú ĐLBD x 23 Ngã 4 Mỹ Phước 3 ĐLBD x
24 Cổng Đại Nam ĐLBD x 24 UBND Thới Hòa ĐLBD x
25 Ngã 3 Hoàng Gia ĐLBD x 25 Nhà Hàng Phước Thành 2 ĐLBD x
26 Ngã 3 Daewoo ĐLBD x 26 Cây xăn Trường Thịnh ĐLBD x
27 Trường TH Tân Định ĐLBD x 27 Khu đô thị Thịnh Gia ĐLBD x
28 Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) ĐLBD x 28 UBND Tân Định ĐLBD x
29 UBND Tân Định ĐLBD x 29 Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) ĐLBD x
30 Khu đô thị Thịnh Gia ĐLBD x 30 Trường TH Tân Định ĐLBD x
31 Cây xăng Trường Thịnh ĐLBD x 31 Ngã 3 Daewoo ĐLBD x
32 Nhà Hàng Phước Thành 2 ĐLBD x 32 Ngã 3 Hoàng Gia ĐLBD x
33 UBND Thới Hòa ĐLBD x 33 Cổng Đại nam ĐLBD x
34 Ngã 4 Mỹ Phước 3 ĐLBD x 34 Trường Bình Phú ĐLBD x
35 Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa ĐLBD 35 Ngã 4 Sở Sao ĐLBD x
36 Ngã 4 3 con cò ĐLBD x 36 Ngã 3 Thành Phố mới ĐLBD x
37 Ngân hàng TMCP SG-SCB ĐLBD x 37 Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) ĐLBD x x
38 Ngã 4 Mỹ Phước 2 ĐLBD x 38 Tịnh xá Ngọc Định ĐLBD
39 Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước ĐLBD x 39 Ngã 3 Định Hòa ĐLBD
40 Ngã 3 đình Bến Tranh ĐLBD x 40 Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D ĐLBD x
41 Ngã 3 Chợ Bến Cát ĐLBD x 41 ngã 3 Suối Giữa ĐLBD x
42 Công An Thị xã Bến Cát ĐLBD x 42 Ngã 3 Cây Trôm ĐLBD x
43 Trung tâm y tế TX Bến Cát QL13 x 43 Honda Trong sáng ĐLBD
44 Trạm xăng dầu Bến Cát QL13 x 44 trường Hiệp Thành CMT8 x
45 Bảng danh giới huyện Bàu Bàng QL13 x 45 Bánh canh chợ cây Dừa CMT8 x
46 Xi Măng Công Thành QL13 x 46 Thuận Phát Bakery CMT8 x
47 Cây Xăng Hiệp Thành Phát QL13 x 47 Cầu ông Đành CMT8 x
48 Viện Nghiên Cứu Cao Su QL13 x 48 BV Phụ Sản BD CMT8 x
49 Trường Học Lai Khê QL13 x 49 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x
50 Cây xăng lai Khê QL13 x 50 Công Viên Phú Cường CMT8 x
51 Cột điện 162 QL13 x 51 Ôn thi Nguồn sáng CMT8 x
52 Cafe Long Nguyên QL13 x 52 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
53 Công ty TNHH Thép Tự Lực QL13 x 53 Ngã 3 Lò Chén CMT8 x
54 Cổng KCN  Bàu Bàng QL13 x 54 Cắt tóc Mr.D CMT8 x
55 Bến xe Bàu Bàng x 55 BX Bình Dương 30/4 x
Tổng:                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       55 Tổng:                                                                                                                                                          55

 

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 3
2 Cự ly 37 km
3 Lộ trình Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – đường Yesin – ngã tư Chợ Đình – Quốc lộ 13 – Đại học Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – Bệnh viện Đa khoa tỉnh – đường Phạm Ngọc Thạch –  đường Huỳnh Văn Lũy – đường Đồng Khởi – Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách Phú Chánh – đường số 23 – đường ĐT 742  – đường NB5 – đường DB4 – đường số 29 – đường Bạch Đằng – đường số 32 – đường số 33 – đường DT742 – DT 747 – Ngã ba Cổng Xanh.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 10km: 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ 10 km trở lên đên 25km: 25.000đ/lượt/khách
– Đi từ 25 km đến hết tuyến: 35.000đ/lượt/khách
– Vé tháng: 525.000đ/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 60 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h đến 19h10
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 50 đến 60 phút.
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Trạm dừng (ô kẻ sơn)
CHIỀU ĐI: THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH CHIỀU VỀ: CỔNG XANH – VĨNH TÂN – THỦ DẦU MỘT
1 Văn phòng Ủy Ban CMT8 x 1 Phú Lợi x
2 Cửa hàng Đức Anh CMT8 x 2 Phú Lợi x
3 Phòng khám nhi đồng sài gòn CMT8 x 3 Phú Lợi x
4 Công viên Phú Cường CMT8 x 4 Phú Lợi x
5 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x 5 ĐT 743 x
6 Ban quản lý đầu tư dự án TDM yersin x 6 ĐT 742 x
7 Bệnh viện phục hồichức năng yersin x 7 ĐT 742 x
8 Ngã tư Chợ Đình Phú Lợi x 8 ĐT 742 x
9 Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương QL13 x 9 Võ Nguyên Giáp x
10 Siêu thị Big C QL13 10 Võ Nguyên Giáp x
11 Bảo Tàng Bình Dương QL13 x 11 Võ Nguyên Giáp x
12 Trường Hùng Vương QL13 x 12 Đ.Lý Thái Tổ x
13 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 14 Đ. Lý Thái Tổ x
14 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 15 Đ. Lý Thái Tổ x
15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x 16 Đồng Khởi x
16 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x 17 Đồng Khởi x
17 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x 18 Huỳnh Văn Lũy x
18 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x 19 Huỳnh Văn Lũy x
19 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 20 Huỳnh Văn Lũy
20 Trạm y tế phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy X 21 Huỳnh Văn Lũy
21 Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt Huỳnh Văn Lũy X 22 Phạm Ngọc Thạch x
22 Ngã 3 Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 22 Phạm Ngọc Thạch x
23 Ngã 5 Trạm biến điện TDM Huỳnh Văn Lũy  x 23 Phạm Ngọc Thạch x
24 Bất động sản Tài Lộc Đồng Khởi  x 24 Phạm Ngọc Thạch x
25 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 25 Phạm Ngọc Thạch x
26 Trung tâm hành chính tỉnh Đ. Lý Thái Tổ x 26 Phạm Ngọc Thạch
27 Trường Quốc Tế Việt Hoa Đ. Lý Thái Tổ x 27 QL13 x
28 MIDORI PARK Đ.Lý Thái Tổ x 28 QL13 x
29 The View Võ Nguyên Giáp x 29 QL13 x
30 Phố thương mại Uni Town Võ Nguyên Giáp x 30 Phú Lợi
31 BX. Phú chánh Võ Nguyên Giáp x 31 yersin
32 Cổng VSIP 2 ĐT 742 x 32 yersin x
33 UBND Phú Chánh ĐT 742 x 33 CMT8
34 Đại lý Ngọc Tuyết Trang ĐT 742 x 34 CMT8 x
35 Nhà đất Tiến Dũng ĐT 743 x 35 CMT8 x
36 Trạm y tế Vĩnh Tân Phú Lợi x 36 CMT8 x
37 Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát Phú Lợi x 37 Đường 30/4
38 Cửa hàng nước Tiền Phong Phú Lợi x 38 Đường 30/4 x
39 Tạp hóa Anh Hưng Phú Lợi x 39  

 

Tổng :                                                                                                                           39 Tổng:                                                                                             38

kk

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 6
2 Cự ly 38,8 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách
– Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách
– Vé tháng: 450.000đ/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 80 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 40 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến 19h35
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 30 đến 40 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành
1 Bến xe Bình Dương 30/4 x 1 Chợ tân thành( băc tân uyên ) DH411 x
2 Cắt tóc Mr-D x 2 Trường tiểu học tân thành DH411 x
3 Ngã 3 Lò Chén x 3 Trường thpt lê lợi DH411 x
4 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 4 Công an huyện bắc tân uyên DH411 x
5 Nguồn Sáng CMT8 x 5 Chợ đất quốc ; kcn đất quốc DH411 x
6 Cơm tấm 68 Thích Quảng Đức x 6 Ngã 3 tân lơi, đất cuốc DH411 x
7 Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m Thích Quảng Đức x 7 Cty cp khoáng sản xd tân uyên DH411 x
8 Qua Ngã 4 Tân Lập 50m Thích Quảng Đức x 8 Ngã 3 Huyện Đội DH412 x
9 Ngã 3 Nam sanh DT743 x 9 Trường trung cấp nghề tân uyên DH412 x
10 Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị DT743 x 10 Ngã 3 dốc bà nghĩa DH412 x
11 Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một DT743 x 11 Quán Cơm Ngọc Hiếu DT746 x
12 đối diện BHXH DT743 x 12 Chợ tân Uyên DT746 x
13 Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m DT743 x 13 Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) DT746 x
14 UBND Phú hòa DT743 x 14 Ngã ba Bình Hóa DT746 x
15 Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) DT743 x 15 Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) DT746 x
16 Ngã 3 Shijar DT743 x 16 Caây xăng Uyên Hưng DT746 x
17 Cua Quân Đôi Nhân Dân DT743 x 17 Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) DT746 x
18 Cách Bình Chuẩn 06 20m DT743 x 18 Công ty Trí Gia DT746 x
19 Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 DT743 x 19 Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) DT746 x
20 Bình Chuẩn x 20 UBND Khánh Bình DT746 x
Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn
21 Chợ Bình Chuẩn Bình Chuẩn x 21 Vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m
(đối diện công ty Phương Đông)
DT746 x
22 Công ty Viet Hsing Bình Chuẩn x 22 Cây xăng kim hằng DT746 x
23 Nhà hàng bông giấy Bình Chuẩn x 23 Trước cổng Chợ quang vinh 1 DT746 x
24 Cổng Chào Tân Uyên Tân Phước Khánh x 24 Trại Phong Bến Sắn DT746 x
25 Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) Tân Phước Khánh x 25 Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m DT746 x
26 Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 Tân Phước Khánh x 26 Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) DT746 x
27 Cổng Chợ Tân Phước Khánh Tân Phước Khánh x 27 Cây xăng tân Hội DT746 x
28 Cửa hàng bách hóa Lợi Phát DT746 x 28 Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) DT746 x
(Ngã 3 Góc Gòn)
29 Trường tân vĩnh hiệp A DT746 x 29 UBND xã Tân vĩnh Hiệp DT746 x
30 Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi DT746 x 30 Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi DT746 x
(cách 100m trước lầu bò 3 Triều) (cách 100m trước lầu bò 3 Triều)
31 UBND xã Tân vĩnh Hiệp DT746 x 31 Trường tân vĩnh hiệp A DT746 x
32 Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) DT746 x 32 Cửa hàng bách hóa Lợi Phát
(Ngã 3 Góc Gòn)
DT746 x
33 Cây xăng tân Hội DT746 x 33 Cổng Chợ Tân Phước Khánh Tân Phước Khánh x
34 Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) DT746 x 34 Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 Tân Phước Khánh x
35 Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m DT746 x 35 Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) Tân Phước Khánh x
36 Trại Phong Bến Sắn DT746 x 36 Cổng Chào Tân Uyên Tân Phước Khánh x
37 Trước cổng Chợ quang vinh 1 DT746 x 37 Nhà hàng bông giấy Bình Chuẩn x
38 Cây xăng kim hằng DT746 x 38 Công ty Viet Hsing Bình Chuẩn x
39 Qua vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m DT746 x 39 Chợ Bình Chuẩn Bình Chuẩn x
(vách tường công ty Phương Đông)
40 UBND Khánh Bình DT746 x 40 Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn Bình Chuẩn x
41 Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) DT746 x 41 Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 DT743 x
42 Công ty Trí Gia DT746 x 42 Cách Bình Chuẩn 06 20m DT743 x
43 Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) DT746 x 43 Cua Quân Đôi Nhân Dân DT743 x
44 Caây xăng Uyên Hưng DT746 x 44 Ngã 3 Shijar DT743 x
45 Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) DT746 x 45 Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) DT743 x
46 Ngã ba Bình Hóa DT746 x 46 UBND Phú hòa DT743 x
47 Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) DT746 x 47 Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m DT743 x
48 Chợ tân Uyên DT746 x 48 đối diện BHXH DT743 x
49 Quán Cơm Ngọc Hiếu DT746 x 49 Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một
(xin đặt trạm trước tiệm Net)
DT743 x
50 Bệnh viện Tân Uyên DT746 x x 50 Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị DT743 x
51 Ngã 3 dốc bà Nghĩa DT746 x 51 Ngã 3 Nam sanh Thích Quảng Đức x
52 Trường trung cấp nghề tân uyên DH412 x 52 Qua Ngã 4 Tân Lập 50m Thích Quảng Đức x
53 Ngã 3 huyện đội DH412 x 53 Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m Thích Quảng Đức x
54 Cty cp khoáng sản xd tân uyên DH411 x 54 Cơm tấm 68 Thích Quảng Đức
55 Ngã 3 tân lơi, đất cuốc DH411 x 55 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
56 KCN đất quốc; chợ đất quốc DH411 x 56 Ngã 3 Lò Chén CMT8 x
57 Công an huyện bắc tân uyên DH411 x 57 Cắt tóc Mr-D CMT8 x
58 Trường thpt lê lợi DH411 x 58 Bến xe Bình Dương 30/4 x
59 Trường tiểu học tân thành DH411 x
60 Chợ tân thành (bắc tân uyên) DH411 x
 Tổng:                                                                                                   60 Tổng:                                                                                                                                              58

 

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 8
2 Cự ly 58,6 km
3 Lộ trình  Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa  – Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Tương Bình Hiệp – Đường ĐT 744 – KCN Việt Hương – Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Xã An Tây – Bến Súc , Thanh Tuyền  – Thanh An – TT Dầu Tiếng và ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách
– Đi từ 26 km đến 39 km: 30.000đ/lượt/khách
– Đi từ 40 km đến hết tuyến: 40.000đ/lượt/khách
– Vé tháng: 600.000đ/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 100 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 42chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày – Từ 5h30 đến 19h50
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 30 đến 40 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện
– Sức chứa: 60 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Tên đường
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
 Chiều từ Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng
1 BX Bình Dương 30/4 x 1 x
2 Cắt tóc Mr.D CMT8 x 2 Thống Nhất x
3 Ngã 3 Lò Chén CMT8 x 3 DT744 x
4 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 4 DT744 x
5 Ôn thi Nguồn sáng CMT8 x 5 DT744 x
6 Công Viên Phú Cường CMT8 x 6 DT744 x
7 Ngã 6 Chùa Bà yersin x 7 DT744 x
8 Siêu thị Citimart yersin x 8 DT744 x
9 Áo cưới Phương Nga yersin x 9 DT744 x
10 Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng yersin x 10 DT744 x
11 Xa Lộ Quán ĐLBD x 11 DT744 x
12 Đại học Bình Dương ĐLBD x 12 DT744 x
13 Cây xăng Huy Hồng ĐLBD x 13 DT744 x
14 UBND Hiệp Thành ĐLBD x 14 DT744 x
15 Ngã tư BV 512 ĐLBD 15 DT744 x
16 Ngã 3 mũi tàu ĐLBD x 16 DT744 x
17 Honda Trong Sáng ĐLBD x 17 DT744 x
18 Ngã 3 Cây Trôm ĐLBD x 18 DT744 x
19 Ngã 3 Suối Giữa ĐLBD x 19 DT744 x
20 Đầu đường Nguyễn Chí Thanh ĐLBD x 20 DT744 x
21 Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Nguyễn Chí Thanh x 21 DT744
Bùi Ngọc Thu
22 Cách café Lộc 30m Nguyễn Chí Thanh 22 DT744 x
23 Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Nguyễn Chí Thanh x 23 DT744 x
Phan Đăng Lưu
24 Ngã 4 Cây me Nguyễn Chí Thanh x 24 DT744 x
25 UBND Tân An Nguyễn Chí Thanh x 25 DT744 x
26 Garage Hoàng Khoa Nguyễn Chí Thanh x 26 DT744 x
27 Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý Nguyễn Chí Thanh x 27 DT744 x
28 Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 Nguyễn Chí Thanh x 28 DT744 x
29 Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) Nguyễn Chí Thanh x 29 DT744 x
30 Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang DT744 x 30 DT744 x
(qua cầu ông cộ)
31 Chợ Phú An DT744 x 31 DT744 x
32 ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) DT744 x 32 DT744 x
33 Cửa hàng Như Bình Phát DT744 x 33 DT744 x
(qua Ngã 4 Phú Thứ)
34 UBND Phú An DT744 x 34 DT744 x
(đối diện trường Hồ Hảo Hớn)
35 Viện Nghiên cứu mía đường DT744 35 DT744 x
36 Đại lý Bia Thanh Hồng DT744 x 36 Nguyễn Chí Thanh x
37 Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) DT744 x 37 Nguyễn Chí Thanh x
38 Chợ Thùng Thơ DT744 x 38 Nguyễn Chí Thanh
39 Công Ty Sanaky DT744 x 39 Nguyễn Chí Thanh
40 Nhà hàng Thịnh Phát DT744 x 40 Nguyễn Chí Thanh x
41 Cây xăng Hồ Bửu DT744 x 41 Nguyễn Chí Thanh x
42 Chợ An Tây DT744 x 42 Nguyễn Chí Thanh x
43 Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 DT744 x 43 Nguyễn Chí Thanh
44 UBND An Tây DT744 x 44 Nguyễn Chí Thanh x
45 Chợ Dòng Sỏi DT744 x 45 ĐLBD x
46 Trường Tiểu học An Tây B DT744 x 46 ĐLBD
47 ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) DT744 x 47 ĐLBD x
48 Công ty Song Gianh DT744 x 48 ĐLBD x
49 Trường Tiểu học An Tây B DT744 x 49 ĐLBD
50 Chợ Bưng Còng DT744 x 50 ĐLBD x
51 Trường Mầm non Thanh tuyền DT744 x 51 ĐLBD x
52 Giáo xứ Rạch Kiến DT744 x 52 ĐLBD x
53 Trường tiểu học Thanh Tuyền DT744 x 53 ĐLBD x
54 Cây xăng Suối Cát DT744 x 54 ĐLBD x
55 Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) DT744 x 55 yersin x
56 UBND Thanh Tuyền DT744 x 56 yersin
57 Nhà Máy Xi Măng BADICO DT744 x 57 yersin
58 Ấp văn hóa Bến Chùa DT744 x 58 yersin
59 Cổng Chào Đình Thần DT744 x 59 CMT8
60 Văn phòng Ấp xóm mới DT744 x 60 CMT8 x
61 UBND xã Thanh An DT744 x 61 CMT8 x
62 Chợ Thanh AN DT744 x 62 CMT8 x
63 Công ty Gỗ Phú Đỉnh DT744 x 63 CMT8 x
64 Ấp Bến Tranh DT744 x 64 30/4 x
65 Đường Bàu DÒng DT744 x
66 NGã 3 Lò Heo DT744 x
67 Công An TT Dầu Tiếng thống Nhất x
68 Chợ Chiều Dầu Tiếng Tự Do x
69 Bến xe buýt Dầu Tiếng x
 Tổng:                                                                                           69 Tổng:                                                                                                                                                                 64

 

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 11
2 Cự ly 53,3 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng và ngược lại
4 Giá vé * Mỹ Phước – Long Hòa
– Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách
– Trên  1/2 tuyến: 16.000đ/lượt/khách
* Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách
* Vé tháng: 390.000 đồng/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 100 phút
6 Số chuyến hoạt động trong tuần – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 18 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h10 đến19h10
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 60 đến 70 phút.
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện
– Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi.
TT Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện trạng TT Tên đường
Nhà Trạm dừng Trạm dừng
 chờ (Ô kẻ sơn) (Ô kẻ sơn)
Chiều từ: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng
1 Ngã 4 KCN Mỹ Phước ĐL Bình Dương x 1 ĐT 239 x
2 Ngã 3 Bệnh viện Mỹ Phước ĐL Bình Dương x 2 ĐT 239 x
3 Trường THCS Lê Quý Đôn ĐL Bình Dương x 3 ĐT 239 x
4 Trường THCS Mỹ Thạnh ĐL Bình Dương x 4 ĐT 239 x
5 Ngã 4 chợ Bến Cát Hùng Vương x 5 ĐT 240 x
6 Trụ điện số 199 30 tháng 4 x 6 ĐT 240 x
7 Trường TH Long Nguyên ĐT 240 x 7 ĐT 240 x
8 Trường THCS Long Bình ĐT 240 x 8 ĐT 240 x
9 Nhà Số 185 ĐT 240 x 9 ĐT 240 x
10 UBND xã Long Tân ĐT 240 x 10 30 tháng 4 x
11 Trụ điện Số 389 ĐT 240 x 11 Hùng Vương x
12 Trạm xăng dầu Dầu Tiếng 3 ĐT 240 x 12 ĐL Bình Dương x
13 Trường tiểu học Long Hòa ĐT 240 x 13 ĐL Bình Dương x
14 Ngã 3 Long Hòa ĐT 240 x 14 ĐL Bình Dương x
15 Chợ Định Hiệp ĐT 239 x
16 Trường THCS ĐT 239 x
 Nguyễn Bỉnh Khiêm
17 Trường THPT Dầu Tiếng ĐT 239 x
Tổng:                                                                                                        17 Tổng:                                                                                         14  

 

 

 

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 20
2 Cự ly 30,2 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên) và ngược lại
4 Giá vé – Dưới 1/2 tuyến:  15.000đ/lượt/khách
– Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách)
– Vé tháng: 300.000/tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 80 phút
6 Số chuyến hoạt động trong tuần – Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 34 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến19h00
8 Thời gian giữa hai chuyến – Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút
– Chủ nhật: 35 đến 50 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
STT Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên Đường Hiện trạng STT Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên Đường Hiện trạng
nhà chờ Trạm Dừng nhà chờ Trạm Dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Bến xe Bình Dương đi Hội Nghĩa
1 Văn phòng Ủy Ban CMT8 x 1 Công an Phường Hội Nghĩa DT747 x
2 Cửa hàng Đức Anh CMT8 x 2 Phòng Khám Phúc DT747 x
Tâm Phúc
3 Phòng khám nhi CMT8 x 3 Chợ Hội Nghĩa DT747 x
đồng sài gòn
4 Công viên Phú CMT8 x 4 Chợ Quang Vinh 3 DT747 x
Cường
5 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x 5 Công Ty Casumina DT745 x
6 Ban quản lý đầu tư yersin x 6 Công Ty BCD DT745 x
dự án TDM
7 Bệnh viện phục hồi yersin x 7 Công Ty Omexay DT745 x
chức năng
8 Ngã tư Chợ Đình Phú Lợi x 8 Cây Xăng Hưng Lợi DT745 x
9 Ngã 3 Nam Sanh Phú Lợi x 9 Khu công Nghiệp DT745 x
Nam Tân Uyên
10 Đại học Thủ Dầu Một Phú Lợi x 10 Cây Xăng Kim Hằng DT745 x
11 Ủy Ban Phường Phú Lợi x 11 Công Ty SWASUNG DT745 x
 Phú Hòa
12 Chợ hàng bông Phú Lợi x 12 Cây Xăng Thống Nhất DT745 x
13 Ngã 3 sida DT743 x 13 Sân bóng Thành Nam DT745 x
14 Cổng Sư 7 DT743 x 14 Công ty Lý Đan DT745 x
15 Công ty gỗ Kim Huy DT743 x 15 Ngã 3 Cây Thị DT745 x
16 Ngã 3 Bình Chuẩn DT743 x 16 Cây Xăng Đại Cát DT745 x
17 Công ty Lý Tưởng DT743 x 17 Cây Xăng Trung Chánh DT745 x
18 Nhà thờ Bà Trà DT743 x 18 Công ty Phước Dũ Long DT745 x
19 Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 DT743 x 19 Cây Xăng Hạnh Nguyên DT745 x
20 Ô tô Phương Dung DT743 x 20 Bệnh Viện Vạn Phúc DT745 x
21 Ngã tư Miếu Ông Cù DT743 x 21 Ngã tư Miếu Ông Cù DT743 x
22 Bệnh Viện Vạn Phúc DT745 x 22 Ô tô Phương Dung DT743 x
23 Cây Xăng Hạnh Nguyên DT745 x 23 Trường Mẫu Giáo DT743 x
Hoa Mai 5
24 Công Ty Tầm Vông DT745 x 24 Nhà thờ Bà Trà DT743 x
25 Công Ty Tân Thành DT745 x 25 Công ty Việt Cường DT743 x
26 Cầu Khánh Vân DT745 x 26 Ngã 3 Bình Chuẩn DT743 x
27 Ngã 3 Cây Thị DT745 x 27 Công ty Đồng Tiến DT743 x
28 Công ty Lý Đan DT745 x 28 Cổng Sư 7 DT743 x
29 Sân bóng Thành Nam DT745 x 29 Ngã 3 sida DT743 x
30 Cây Xăng Thống Nhất DT745 x 30 Chợ hàng bông Phú Lợi x
31 Công ty Wasung DT745 x 31 Ủy Ban Phường Phú Lợi x
 Phú Hòa
32 Cây Xăng Kim Hằng DT745 x 32 Bảo Hiểm Xã hội Phú Lợi x
33 Khu Công Nghiệp DT745 x 33 Ngã 3 Nam Sanh Phú Lợi x
Nam Tân Uyên
34 Cây Xăng Hưng Lợi DT745 x 34 Ngã tư Chợ Đình Phú Lợi x
35 Công ty Omexay DT745 x 35 Công ty Thanh Lễ yersin x
36 Công ty Elend DT745 x 36 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x
37 Dân cư Phúc Đạt DT745 x 37 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
38 Công ty Casumina DT745 x 38 Bến xe Bình Dương CMT8 x
39 Chợ Quang Vinh 3 DT747 x
40 Tiệm Vàng Quỳnh Hoa DT747 x
41 Phòng Khám PhúcTâm Phúc DT747 x
42 Trường Tiểu học Hội Nghĩa DT747 x
43  Ngã 3 Hội Nghĩa DT747 x

 

TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 51
2 Cự ly 18,6  km
3 Lộ trình – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi  – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 37 – 52 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày
Thứ 7: 33 chuyến/ngày
Chủ nhật: 31 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h  đến 20h47
8 Thời gian giữa hai chuyến 20 đến 60 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ  Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa.
1 Tòa nhà Becamex Trước tòa nhà Becamex x 1 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương Đường 30/4, x 2 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương Đường 30/4 x 3 Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu Phạm Văn Đồng x
4 Ngã ba Lò Chén CMT8 x 4 Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 Lê Lai x
5 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 5 Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 Lê Lai x
6 Công viên Phú Cường CMT8 x 6 Aroma – Lê Duẩn Lê Duẩn x
7 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x 7 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x
8 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x 8 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ
9 Chợ Cây Dừa CMT8 x 9 hikari Lý Thái Tổ x
10 Công an phường Hiệp Thành Đường Huỳnh Văn Cù, x 10 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x
11 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 11 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x
12 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 12 Trường Ngô Thời Nhiệm  Lý Thái Tổ x
13 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x 14 Phố Thương mại – Đồng Khởi  Đồng Khởi x
14 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x 15 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x
15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x 16 Tổng Công Ty Becamex IDC Phùng Vương x
16 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x 17 SORA gardens Phùng Vương x
17 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 18 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
18 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 19 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
19 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 20 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
20 SORA gardens Hùng Vương x 21 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x
21 Becamex IDC Hùng Vương x 22 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x
22 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x 22 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x
23 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 23 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x
24 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x 24 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
25 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x 25 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
26 hikari Lý Thái Tổ x 26 Công an phường Hiệp Thành Huỳnh Văn Cù x
27 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ 27 Chợ Cây Dừa CMT8 x
28 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x 28 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x
29 Aroma – Lê Duẩn Lê Duẩn x 29 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x
30 Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 Lê Lai x 30 Công viên Phú Cường CMT8 x
31 31 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
32 32 Ngã ba Lò Chén CMT8 x
33 33 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x
34 34 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x
35 35 Tòa nhà Becamex đường nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                                          30 Tổng:                                                                          35

 

 

 

8. Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52).
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 52
2 Cự ly 17,2  km
3 Lộ trình – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower.
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 37 – 52 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày
Chủ nhật: 22 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h  đến 18h20
8 Thời gian giữa hai chuyến 60 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER  – HIKARI – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX  TOWER
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ  Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower
1 Tòa nhà Becamex Trước tòa nhà Becamex x 1 Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu Võ Văn Tần x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x 2 Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu  Phạm Văn Đồng x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x 3 Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3  Lê Lai x
4 Ngã ba Lò Chén CMT8 x 4 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ
5 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 5 hikari Lý Thái Tổ x
6 Công viên Phú Cường CMT8 x 6 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x
7 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x 7 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ  Lý Thái Tổ x
8 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x 8 Phố Thương mại – Đồng Khởi  Đồng Khởi x
9 Chợ Cây Dừa CMT8 x 9 Phố Thương mại – Lê Lợi  Lê Lợi x
10 Công an phường Hiệp Thành Huỳnh Văn Cù x 10 Tổng Công Ty Becamex IDC Phùng Vương x
11 Thư viện Tỉnh Bình Dương  Phạm Ngọc Thạch x 11 SORA gardens Phùng Vương x
12 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh BìnhDương Phạm Ngọc Thạch x 12 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
13 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x 14 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
14 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x 15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x 16 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x
16 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x 17 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x
17 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 18 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x
18 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 19 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x
19 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 20 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
20 SORA gardens Hùng Vương x 21 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
21 Becamex IDC Hùng Vương x 22 Công an phường Hiệp Thành  Huỳnh Văn Cù x
22 Phố Thương mại – Lê Lợi  Lê Lợi x 22 Chợ Cây Dừa CMT8 x
23 Phố Thương mại – Đồng Khởi  Đồng Khởi x 23 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x
24 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x 24 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x
25 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x 25 Công viên Phú Cường CMT8 x
26 hikari Lý Thái Tổ x 26 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
27 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ 27 Ngã ba Lò Chén CMT8 x
28 Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu Phạm Văn Đồng x 28 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x
29 Văn phòng xe Buýt Becamex Tokyu Võ Văn Tần x 29 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x
30 30 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                                                29 Tổng:                                                                                          30

 

9. Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53).
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 53
2 Cự ly 14,85  km
3 Lộ trình – Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về:  Ngược lại.
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 35 – 47 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày
Thứ 7: 2 chuyến/ngày
Chủ nhật: 0 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h33  va  16h33
8 Thời gian giữa hai chuyến
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER  – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ  Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm
1 Tòa nhà Becamex  Nội bộ Becamex x 1 Phố Thương mại – Đồng Khởi  Đồng Khởi x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x 2 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x 3 Tổng Công Ty Becamex IDC Phùng Vương x
4 Ngã ba Lò Chén CMT8 x 4 SORA gardens Phùng Vương x
5 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 5 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
6 Công viên Phú Cường CMT8 x 6 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
7 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x 7 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
8 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x 8 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x
9 Chợ Cây Dừa CMT8 x 9 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x
10 Công an phường Hiệp Thành Huỳnh Văn Cù x 10 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x
11 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 11 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x
12 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 12 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
13 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x 14 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
14 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x 15 Công an phường Hiệp Thành Huỳnh Văn Cù x
15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x 16 Chợ Cây Dừa CMT8 x
16 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x 17 Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương CMT8 x
17 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 18 Chùa Bà Thiên Hậu CMT8 x
18 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 19 Công viên Phú Cường CMT8 x
19 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 20 Nhà sách Bình Minh CMT8 x
20 SORA gardens Hùng Vương x 21 Ngã ba Lò Chén CMT8 x
21 Becamex IDC Hùng Vương x 22 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x
22 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x 22 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4, BD x
23 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 23 Tòa nhà Becamex  Nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                                       23 Tổng:                                                                                                    23

 

10.  Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55).
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 55
2 Cự ly 14,2  km
3 Lộ trình – Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông.
+ Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2).
+ Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 32 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày
Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày
Chủ nhật: không hoạt động
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h45  đến 17h07
8 Thời gian giữa hai chuyến 20 đến 300 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER  – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Địa chỉ/ Tên đường Hiện trạng Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Địa chỉ/ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng Nhà chờ Trạm dừng
Chiều từ  Becamex Tower – ĐH Quốc Tế Miền Đông
1 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x 1 Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 Lê Lai x
2 Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy ĐLBình Dương x 2 Aroma – Lê Duẩn Lê Duẩn x
3 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 3 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x
4 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x 4 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ
5 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x 5 hikari Lý Thái Tổ x
6 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x 6 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x
7 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x 7 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x
8 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x 8 SORA gardens Hùng Vương x
9 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 9 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
10 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 10 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
11 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 11 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
12 SORA gardens Hùng Vương x 12 Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch x
13 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x 13 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch x
14 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x 14 Trường trung tiểu học Petrus Ký Phạm Ngọc Thạch x
15 hikari Lý Thái Tổ x 15 Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận Phạm Ngọc Thạch x
16 Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương  Lý Thái Tổ 16 Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
17 Bảo hiểm xã hội Thành phố Mới Lê Duẩn x 17 Thư viện Tỉnh Bình Dương Phạm Ngọc Thạch x
18 Aroma – Lê Duẩn Lê Duẩn x 18 Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy ĐL Bình Dương x
19 Đại học Quốc tế Miền Đông trạm số 2 Lê Lai x 19 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                             19 Tổng:                                                                                              19

 

 

11.  Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 39
2 Cự ly 24,6 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 41 – 70 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày
Thứ 7: 25 chuyến/ngày
Chủ nhật: 24 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h15  đến 20h10
8 Thời gian giữa hai chuyến 15 đến 60 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER  – KCN VISIPII – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ  Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi Chiều từ  Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – KCN VisipII  – Becamex Tower
1 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x 1 Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x 2 Lê Lợi x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x 3 Dân Chủ x
4 Ngã ba Cây Me CMT8 x 4 Thống Nhất x
5 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ Lê Hồng Phong x 5  Thống Nhất x
6 Cafe Lucky Lê Hồng Phong x 6 Đường Thống Nhất, VSIP 2, TDM, BD x
7 Ngã tư Địa Chất Lê Hồng Phong x 7 Lê Hoàn x
8 Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương Lê Hồng Phong x 8 Võ Nguyên Giáp x
9 Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương Lê Hồng Phong x 9 Võ Nguyên Giáp x
10 Khu dân cư Phú Hòa D1 x 10 Đường Võ Nguyên Giáp, P. Hòa Phú, TDM, BD
11 Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 Trần Văn Ơn x 11 Lý Thái Tổ x
12 Số 125 Trần Văn Ơn Trần Văn Ơn x 12 Lý Thái Tổ x
13 Đại học Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn x 13 Lê Duẩn, x
14 Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung Lê Thị Trung x 14 Lý Thái Tổ
15 Cục Thống Kê Bình Dương Lê Thị Trung x 15 Lý Thái Tổ
16 Trường Đại Học Mở Lê Thị Trung x 16 Lý Thái Tổ
17 Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 17 Lý Thái Tổ x
18 Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 18 Đồng Khởi x
19 Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn Huỳnh Văn Lũy x 19  Lê Lợi x
20 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 20 Hùng Vương
21 Ngã ba Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 21 Hùng Vương
22 Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 22 Phạm Ngọc Thạch x
23 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 23 Phạm Ngọc Thạch x
24 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 24 Phạm Ngọc Thạch x
25 SORA gardens Hùng Vương x 25 Huỳnh Văn Lũy x
26 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x 26 Huỳnh Văn Lũy x
27 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x 27 Huỳnh Văn Lũy x
28 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 28 Huỳnh Văn Lũy x
29 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x 29 Huỳnh Văn Lũy x
30 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x 30 Lê Thị Trung x
31 hikari Lý Thái Tổ x 31 Lê Thị Trung
32 Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương Lý Thái Tổ 32 Trần Văn Ơn
33 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x 33 Trần Văn Ơn x
34 Trường học quốc tế Việt Hoa Lý Thái Tổ x 34 Trần Văn Ơn x
35 MIDORI PARK Lý Thái Tổ x 35 D1 x
36 Chung cư The View Võ Nguyên Giáp x 36 Lê Hồng Phong x
37 Phố Thương Mại Uni-town Võ Nguyên Giáp x 37 Lê Hồng Phong x
38 Chợ Phú Chánh Võ Nguyên Giáp x 38 Lê Hồng Phong x
39 VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 Lê Hoàn x 39 Lê Hồng Phong x
40 VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 Thống Nhất x 40 Lê Hồng Phong x
41 VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ Thống Nhất x 41 CMT8 x
42 VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất Thống Nhất x 42 30/4
43 VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 Dân Chủ x 43 30/4
44 Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi x 44 Nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                            44 Tổng:                                                       44

 

 

12. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 37
2 Cự ly 17,9 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu.
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 41 – 70 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày
Thứ 7: 01 chuyến/ngày
Chủ nhật:  Không hoạt động
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 19h00  đến 19h48
8 Thời gian giữa hai chuyến
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )

 

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER  – HUỲNH VĂN LŨY – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX  TOWER
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
  Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy– Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower
1 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x 1 Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu Võ Văn Tần x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x 2 Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu Phạm Văn Đồng x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x 3 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x
4 Ngã ba Cây Me CMT8 x 4 Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương  Lý Thái Tổ
5 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ Lê Hồng Phong x 5 hikari Lý Thái Tổ x
6 Cafe Lucky Lê Hồng Phong x 6 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x
7 Ngã tư Địa Chất Lê Hồng Phong x 7 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x
8 Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương Lê Hồng Phong x 8 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x
9 Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương Lê Hồng Phong x 9 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x
10 Khu dân cư Phú Hòa D1 x 10 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x
11 Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 Trần Văn Ơn x 11 SORA gardens Hùng Vương x
12 Số 125 Trần Văn Ơn Trần Văn Ơn x 12 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
13 Đại học Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn x 13 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
14 Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung Lê Thị Trung x 14 Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
15 Cục Thống Kê Bình Dương Lê Thị Trung x 15 Ngã ba Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x
16 Trường Đại Học Mở Lê Thị Trung x 16 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x
17 Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 17 Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn Huỳnh Văn Lũy x
18 Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 18 Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x
19 Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn Huỳnh Văn Lũy x 19 Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x
20 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 20 Trường Đại Học Mở Lê Thị Trung x
21 Ngã ba Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 21 Cục Thống Kê Bình Dương Lê Thị Trung x
22 Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 22 Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung Lê Thị Trung x
23 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 23 Đại học Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn x
24 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 24 Số 125 Trần Văn Ơn Trần Văn Ơn x
25 SORA gardens Hùng Vương x 25 Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 Trần Văn Ơn x
26 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x 26 Khu dân cư Phú Hòa D1 x
27 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x 27 Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương Lê Hồng Phong x
28 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 28 Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương Lê Hồng Phong x
29 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Đường Lý Thái Tổ, P.Hòa Phú, TDM, BD x 29 Ngã tư Địa chất Lê Hồng Phong x
30 Khách sạn Becamex Thành phố Mới Lý Thái Tổ x 30 Cafe Lucky Lê Hồng Phong x
31 hikari Lý Thái Tổ x 31 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ Lê Hồng Phong x
32 Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương Lý Thái Tổ 32 Ngã ba Cây Me CMT8 x
33 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lê Duẩn, x 33 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x
34 Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu Phạm Văn Đồng x 34 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x
35 Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu Võ Văn Tần x 35 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x
Tổng:                                                                                                                              35 Tổng:                                                      35

 

13. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 38
2 Cự ly 15,9 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 46 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày
Thứ 7: 02 chuyến/ngày
Chủ nhật:  Không hoạt động
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h18  và 11h02
8 Thời gian giữa hai chuyến
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX  TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ  Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm
1 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x 1 Trường Ngô Thời Nhiệm  Lý Thái Tổ x
2 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x 2 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x
3 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x 3 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x
4 Ngã ba Cây Me CMT8 x 4 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x
5 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ Lê Hồng Phong x 5 SORA gardens Hùng Vương x
6 Cafe Lucky Lê Hồng Phong x 6 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x
7 Ngã tư Địa Chất Lê Hồng Phong x 7 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x
8 Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương Lê Hồng Phong x 8 Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x
9 Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương Lê Hồng Phong x 9 Ngã ba Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x
10 Khu dân cư Phú Hòa D1 x 10 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x
11 Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 Trần Văn Ơn x 11 Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn Huỳnh Văn Lũy x
12 Số 125 Trần Văn Ơn Trần Văn Ơn x 12 Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x
13 Đại học Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn x 13 Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x
14 Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung Lê Thị Trung x 14 Trường Đại Học Mở Lê Thị Trung x
15 Cục Thống Kê Bình Dương Lê Thị Trung x 15 Cục Thống Kê Bình Dương Lê Thị Trung x
16 Trường Đại Học Mở Lê Thị Trung x 16 Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung Lê Thị Trung x
17 Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 17 Đại học Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn x
18 Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi Huỳnh Văn Lũy x 18 Số 125 Trần Văn Ơn Trần Văn Ơn x
19 Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn Huỳnh Văn Lũy x 19 Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 Trần Văn Ơn x
20 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 20 Khu dân cư Phú Hòa  D1 x
21 Ngã ba Phú Mỹ Huỳnh Văn Lũy x 21 Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương Lê Hồng Phong x
22 Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên Phạm Ngọc Thạch x 22 Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương Lê Hồng Phong x
23 Phạm Ngọc Thạch Số 1 Phạm Ngọc Thạch x 23 Ngã tư Địa chất Lê Hồng Phong x
24 Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt Phạm Ngọc Thạch x 24 Cafe Lucky Lê Hồng Phong x
25 SORA gardens Hùng Vương x 25 Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ Lê Hồng Phong x
26 Tổng Công Ty Becamex IDC Hùng Vương x 26 Ngã ba Cây Me CMT8 x
27 Phố Thương mại – Lê Lợi Lê Lợi x 27 Bến xe khách tỉnh Bình Dương 30/4 x
28 Phố Thương mại – Đồng Khởi Đồng Khởi x 28 Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương 30/4 x
29 Phố Thương mại – Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ x 29 Tòa nhà Becamex Nội bộ Becamex x
30 x 30
Tổng:                                                                                                                               30 Tổng:                                                                                       29

 

14. Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 66
2 Cự ly 2,94 km
3 Lộ trình Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa và ngược lại.
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 07 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày
– Thứ 7: 20 chuyến/ngày
– Chủ nhật:  Không hoạt động
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 7h03  đến 16h44
8 Thời gian giữa hai chuyến 10 – 20 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT NHÀ Ở AN SINH XH ĐỊNH HÒA – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở
AN SINH XH ĐỊNH HÒA
Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Địa chỉ/ Tên đường Hiện trạng Stt Địa chỉ/ Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
Chiều từ  Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa
1 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x 1 Lê Lai x
2 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x 2 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
3 Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 Lê Lai x 3 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
Tổng:                                                                                                     3 Tổng:                                                               3
15. Tuyến: hikari – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 67
2 Cự ly 3,4 km
3 Lộ trình + Lượt đi: hikari – Lý Thái Tổ – Lê Duẩn – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Hữu Nghị – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – đường D1 – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa.
+ Lượt về: Ngược lại.
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 10 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến thứ 6: 12 chuyến/ngày
– Thứ 7: 11 chuyến/ngày
– Chủ nhật:  Không hoạt động
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h55  đến 16h31
8 Thời gian giữa hai chuyến 25 – 200 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI ĐỊNH HÒA
Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Địa chỉ/ Tên đường Hiện trạng Stt Địa chỉ/ Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
Chiều từ Hikari –  Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà Chiều từ Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà – Hikari
1 hikari Lý Thái Tổ x 1 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
2 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương Lê Duẩn x 2 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x
3 Aroma – Lê Duẩn Lê Duẩn x 3 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa
4 Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà – Trạm số 1 Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x 4 Lê Duẩn x
5 Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa x 5 Lê Duẩn
6 Lý Thái Tổ
Tổng:                                                                                                               5 Tổng:                                                               6
16.  Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 68
2 Cự ly 7,7 km
3 Lộ trình + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) –  đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi và ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 20 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày
– Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 9h25  đến 16h57
8 Thời gian giữa hai chuyến 60 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI HÒA LỢI
Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Địa chỉ/ Tên đường Hiện trạng Stt Địa chỉ/ Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi Hướng Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi – Hikari
1 hikari Lý Thái Tổ x 1 Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi x
2 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lê Duẩn, x 2 Lê Lợi x
3 Trường học quốc tế Việt Hoa Lý Thái Tổ x 3 Dân Chủ x
4 MIDORI PARK Đường Lý Thái Tổ, P Lý Thái Tổ x 4 Thống Nhất x
5 Chung cư The View Võ Nguyên Giáp, x 5 Thống Nhất x
6 Phố Thương Mại Uni-town Võ Nguyên Giáp, x 6 Thống Nhất x
7 Chợ Phú Chánh Võ Nguyên Giáp, x 7 Lê Hoàn x
8 VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2  Lê Hoàn x 8 Võ Nguyên Giáp x
9 VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 Thống Nhất x 9 Võ Nguyên Giáp x
10 VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ Thống Nhất x 10 Võ Nguyên Giáp
11 VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất Thống Nhất x 11 Lý Thái Tổ x
12 VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 Dân Chủ x 12 Lý Thái Tổ x
13 Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi x 13 Lê Duẩn x
 14 14 Lý Thái Tổ
Tổng:                                                                                                               13 Tổng:                                                              14
17.  Tuyến: Thành Phố Mới – Mỹ Phước ( Bến Cát).(MST: 70)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 70
2 Cự ly 22,3 km
3 Lộ trình + Lượt đi: hikari – sảnh sau Trung Tâm Hành Chính – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – đường Lê Lợi – Đường nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – đường Lê Lợi – đường N14 – đường NE8 – Quốc Lộ 13 – đường D17 – đường H6 – Bến xe Bến Cát – đường D1 – Quốc Lộ 13 – đường 30/4 – UBND Bến Cát và ngược lại
4 Giá vé – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.;
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm);
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 20 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến Chủ nhật: 25 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 6h10  đến 18h05
8 Thời gian giữa hai chuyến 52 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THÀNH PHỐ MỚI – MỸ PHƯỚC
Stt Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
1 Hikari Lý Thái Tổ x 1 30/4
2 Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính Lý Thái Tổ 2 30/4 x
3 Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương Lý Thái Tổ x 3 QL13 x
4 Trường Quốc Tế Việt Hoa Lý Thái Tổ x 4 TC3
5 MIDORI PARK Lý Thái Tổ x 5 QL13 x
6 Chung cư The View Võ Nguyên Giáp x 6 QL13 x
7 Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi x 7 D1 x
8 Trạm xăng Phụng Tân Tiến Lê Lợi x 8 D9
9 Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành NE8 x 9 H6
10 Lốp Xe Kumho Việt Nam NE8 x 10 D17 x
11 Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 NE8 x 11 QL13 x
12 CLB Bóng đá Becamex BD NE8 x 12 QL13 x
13 Công ty Becamex ITC NE8 x 13 QL13 x
14 Cổng KCN Mỹ Phước 3 NE8 x 14 NE8 x
15 Trạm Xăng Thới Hòa QL13 x 15 NE8 x
16 EcoLakes Mỹ Phước QL13 x 16 NE8 x
17 Giáo Xứ Thới Hòa QL13 x 17 NE8 x
18 Trường Tiểu học Duy Tân D17 x 18 NE8 x
19 Ngã ba D17 – H6  H6 x 19 NE8 x
20 Bến xe Bến Cát D9 20 Lê Lợi x
21 Công An P. Mỹ Phước  D1 x 21 Lê Lợi x
22 UBND Phường Mỹ Phước QL13 x 22 Võ Nguyên Giáp
23 Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước QL13 x 23 Lý Thái Tổ x
24 Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước  TC3 24 Lý Thái Tổ x
25 Golden Center City QL13 x 25 Lý Thái Tổ
26 UBND Thị Xã Bến Cát 30/4 x 26 Lý Thái Tổ
27 Bưu điện TX Bến Cát 30/4 x 27 Lý Thái Tổ
Tổng:                                                                                                                               27 Tổng:                                                                                                             27
B. Các tuyến buýt liên tỉnh
1.  Tuyến : Thủ Dầu Một – Bến xe Miền Đông (MST: 04)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 4
2 Cự ly 23 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 11,5 km trở lên: 20.000đ/lượt/khách
– Vé tháng: 300.000/ tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 60 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h20 đến 19h30
8 Thời gian giữa hai chuyến – Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút
– Chủ nhật: 15 đến 20 phút.
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX . MIỀN ĐÔNG
STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. Miền Đông
1 BX Bình Dương 30/4 x 1 Cổng Chào Bình Dương ĐLBD x
2 Ngã 3 Gió & Nước CMT8 x 2 Đối diện Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) ĐLBD x
3 Nhà chờ cách cơm Tri kỷ 200m CMT8 x 3 Nhà hàng Mỹ Gia Cát Tường ĐLBD x
4 Trước ngã 4 An Sơn CMT8 x 4 Chợ Vĩnh Phú ĐLBD x
5 Sau ngã 4 An Sơn 50m CMT8 5 Tân Hiệp Phát ĐLBD x
6 KTX Đại học Thủy Lợi CMT8 x 6 Khu dân cư Vĩnh Phú ĐLBD x
7 Nhà chờ Trạm Y Tế An Thạnh CMT8 x 7 Qua Trạm Thu Phí 20m ĐLBD x
8 Chùa Bà Búng CMT8 x 8 Thức ăn gia súc Lái Thiêu ĐLBD x
9 Nhà chờ cách cầu bà 2 200m CMT8 x 9 Quán ăn Ba Đáng ĐLBD x
10 Qua cầu cây Trâm 100m CMT8 x 10 trường tiểu học vĩnh phú ĐLBD x
11 Cầu Ngang CMT8 x 11 Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương ĐLBD x
12 Ngã 3 xã Hưng Định CMT8 12 Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m Nguyễn Trải x
13 Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) CMT8 x 13 Trạm Y tế Lái Thiêu Nguyễn Trải x
14 Trường Tiểu học Bình Nhâm CMT8 x 14 Vòng xoay Chợ Lái Thiêu Nguyễn Trải x
15 Trạm gần Dìn Ký CMT8 x 15 Nguyễn Trải x
Trường Trần Quốc Toản)
16 Trạm gần đường Cây Me CMT8 x 16 phở lài CMT8 x
17 UBND Bình Nhâm CMT8 x 17 Ngã 3 Cây Liễu cách 50m CMT8 x
18 Trường Chính Trị CMT8 18 Ngã 3 câm điếc CMT8 x
19 Ngã 3 câm điếc CMT8 x 19 Trường Chính Trị CMT8 x
20 Ngã 3 Cây Liễu cách 50m CMT8 X 20 UBND Bình Nhâm CMT8 x
21 VNPT Lái Thiêu x 21 Trạm gần đường Cây Me CMT8 x
22 Công viên Lái Thiêu CMT8 x 22 Trạm gần Dìn Ký CMT8 x
 (đối diện trường Trần Quốc Toản)
23 Vòng xoay Chợ Lái Thiêu CMT8 x 23 Trường Tiểu học Bình Nhâm CMT8 X
24 Bún riêu Ngà (Ngã 4 Nguyễn Trải-3/2) Nguyễn Trải x 24 Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) CMT8 x
25 Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m Nguyễn Trải x 25 Ngã 3 xã Hưng Định CMT8 x
26 Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương ĐLBD x 26 Cầu Ngang CMT8 x
27 trường tiểu học vĩnh phú ĐLBD 27 Qua cầu cây Trâm 100m CMT8 x
28 Quán ăn Ba Đáng ĐLBD x 28 Chùa Bà Búng CMT8 x
29 Thức ăn gia súc Lái Thiêu ĐLBD x 29 Gà Ta tam kì Lộc Thịnh CMT8 x
(gần bánh bèo Mỹ Liên)
30 Sắt thép Phú Cường ĐLBD x 30 Đối diện Trạm Y Tế An Thạnh CMT8 x
31 ĐLBD x 31 Trịnh Hoài Đức CMT8 x
Cây xăng Minh Phụng
32 Vĩnh Phú 35 ĐLBD x 32 Trước ngã 4 An Sơn CMT8 x
33 Dây kéo HKK ĐLBD x 33 Chùa Cao Đài ( qua ngã 4 Phú Văn 50m) CMT8 x
34 Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) ĐLBD x 34 Ngã 3 Gió & Nước CMT8 x
35 Cổng Chào Bình Dương ĐLBD x 35 BX Bình Dương 30/4 x
Tổng:                                                                                                               35 Tổng:                                                                               35
2. Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 7
2 Cự ly 34,7 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập –  qua cầu vượt Sóng Thần  – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách;
– Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách)
– Vé tháng 275.000/ tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 85 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày
– Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày
– Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến 20h20
8 Thời gian giữa hai chuyến – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút
– Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút
– Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 8 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – SUỐI TIÊN
STT Vị trí điểm dừng  nhà chờ Tên Đường Hiện trạng STT Tên Đường
nhà chờ Trạm Dừng Trạm Dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Bến xe Bình Dương – Suối Tiên Chiều từ Suối Tiên – Bến xe Bình Dương
1 Văn phòng Ủy Ban CMT8 x 1 QL1A
2 Cửa hàng Đức Anh CMT8 x 2 QL1A x
3 Phòng khám nhi đồng sài gòn CMT8 x 3 QL1A
4 Công viên Phú Cường CMT8 x 4 QL1A
5 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x 5 QL1A x
6 Ban quản lý đầu tư yersin x 6 QL1A
dự án TDM
7 Bệnh viện phục hồi yersin x 7 QL1A
chức năng
8 Ngã tư Chợ Đình Phú Lợi x 8 QL1A x
9 Ngã 3 Nam Sanh Phú Lợi x 9 Độc Lập
10 Đại học Thủ Dầu Một Phú Lợi x 10 Độc Lập
11 Ủy Ban Phường Phú Hòa Phú Lợi x 11 DT743
12 Chợ hàng bông Phú Lợi x 12 DT743
13 Ngã 3 sida DT743 x 13 DT743
14 Cổng Sư 7 DT743 x 14 DT743
15 Công ty gỗ Kim Huy DT743 x 15 DT743
16 Ngã 3 Bình Chuẩn DT743 x 16 DT743
17 Công ty Lý Tưởng DT743 x 17 DT743
18 Nhà thờ Bà Trà DT743 x 18 DT743
19 Trường Mẫu Giáo DT743 x 19 DT743
Hoa Mai 5
20 Ô tô Phương Dung DT743 x 20 DT743
21 Ngã tư Miếu Ông Cù DT743 x 21 DT743
22 Chợ Đông Đô DT743 Đang làm đường 22 DT743
23 Làng du lịch Sài Gòn DT743 Đang làm đường 23 DT743 x
24 Mì Hảo Hảo DT743 Đang làm đường 24 DT743
25 Bưu Điện An Phú DT743 Đang làm đường 25 DT743 x
26 Vòng Xoay An Phú DT743 Đang làm đường 26 DT743 x
27 Ngã 3 Thông Dụng DT743 Đang làm đường 27 DT743 x
28 Ngã tư Tân Đông Hiệp DT743 Đang làm đường 28 DT743 x
29 Giày da Thái Bình DT743 Đang làm đường 29 DT743 x
30 Tân Cảng Sóng Thần DT743 Đang làm đường 30 DT743 x
31 Ngã tư 550 DT743 Đang làm đường 31 Phú Lợi x
32 Cây Xăng 71 DT743 Đang làm đường 32 Phú Lợi x
33 Bưu Điện Sóng Thần Độc Lập Đang làm đường 33 Phú Lợi
34 Công ty Cổ phần đầu tư Thá Bình QL1A x 34 Phú Lợi x
35 Cầu vượt Linh Xuân QL1A x 35 Phú Lợi x
36 Khu chế xuất Linh Trung QL1A x 36 yersin x
37 Co.op extra Linh Trung QL1A x 37 CMT8
38 Đại học Nông Lâm QL1A x 38 CMT8
39 Suối Tiên QL1A x 39 CMT8 x
Tổng: 39 Tổng:                                                                 39
3. Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05)
 Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã  số 15
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 61-05
2 Cự ly 28,2 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai.
–  Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách
– Đi dưới 1/3 lộ trình : 10.000đ/lượt/khách
– Đi dưới 1/3 lộ trình đến dưới ½ lộ trình : 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ dưới ½ lộ trình đến  dưới 2/3 lộ trình: 20.000đ/lượt/khách
– Đi từ 2/3 lộ trình đến suốt tuyến: 25.000đ/lượt/khách
– Vé tháng : 375.000 đồng /tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 70 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến 19h20
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 30 đến 40 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện
– Sức chứa: đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT
THỦ DẦU MỘT – TÂN VẠN – BIG C ĐỒNG NAI
Stt Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện Trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Tân Vạn – Big C ĐN
1 Trung tâm bồi dưỡng VH Đường 30/4 x 1 Quốc lộ 1A x
2 Trường Chính trị Đường 30/4 x 2 ĐT 743A
3 Sân vận động Gò Đậu Đường 30/4 x 3 ĐT 743A x
4 Ngã 4 Gò Đậu Quốc lộ 13 x 4 ĐT 743A x
5 Trần Văn Ơn Quốc lộ 13 x 5 ĐT 743A x
6 Ngã 4 Địa Chất Quốc lộ 13 x 6 ĐT 743A x
7 Siêu thị Mêtro Quốc lộ 13 x 7 ĐT 743A x
8 Đại Hồng Phát Quốc lộ 13 x 8 ĐT 743A x
9 Trường cao đẳng y tế Quốc lộ 13 x 9 ĐT 743A x
10 Cafe Roma Quốc lộ 13 x 10 ĐT 743A x
11 Ngã 4 Hòa Lân Quốc lộ 13 x 11 ĐT 743A x
12 Chùa cây mít Quốc lộ 13 x 12 ĐT 743A x
13 Ngã 4 Đất Thánh Quốc lộ 13 x 13 ĐT 743A x
14 Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc lộ 13 x 14 ĐT 743A x
15 Khu Công Nghiệp Việt Hương Quốc lộ 13 x 15 ĐT 743A x
16 Công ty Trường Hải Quốc lộ 13 x 16 ĐT 743A x
17 Siêu thị Minh Sáng Quốc lộ 13 x 17 ĐT 743A x
18 Siêu thị Aoen Quốc lộ 13 x 18 ĐT 743A x
19 Khu Công Nghiệp Vsip Quốc lộ 13 x 19 ĐT 743A x
20 Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á Quốc lộ 13 x 20 ĐT 743A x
21 Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt Quốc lộ 13 x 21 ĐT 743A x
22 Công ty Toyota Quốc lộ 13 x 22 ĐT 743A x
23 Sữa cô gái hà lan Quốc lộ 13 x 23 ĐT 743A x
24 Siêu thị lotte Quốc lộ 13 x 24 ĐT 743A x
25 Trạm QL 13 Quốc lộ 13 x 25 ĐT 743A x
26 Caây xăng Sang Giàu ĐT 743A x 26 ĐT 743A x
27 Ngã 3 Đồng An ĐT 743A x 27 ĐT 743A x
28 Nghĩa trang Lái Thiêu ĐT 743A x 28 ĐT 743A
29 Việt Khải ĐT 743A x 29 ĐT 743A x
30 Tiểu đoàn 550 ĐT 743A x 30 Quốc lộ 13 x
31 Cây xăng Thái Bình ĐT 743A x 31 Quốc lộ 13 x
32 Ngã 4 550 ĐT 743A x 32 Quốc lộ 13 x
33 Ngã 3 Yazaki ĐT 743A x 33 Quốc lộ 13 x
34 Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng ĐT 743A x 34 Quốc lộ 13 x
35 Cây xăng 25 ĐT 743A x 35 Quốc lộ 13 x
36 Ngã 3 Đông Chiêu ĐT 743A x 36 Quốc lộ 13 x
37 Ngã 3 Cây Điệp ĐT 743A x 37 Quốc lộ 13 x
38 Phòng khám phụ sản cây điệp ĐT 743A x 38 Quốc lộ 13 x
39 Đại lý ga Đức Thịnh ĐT 743A x 39 Quốc lộ 13
40 Công ty Hữu Châu ĐT 743A x 40 Quốc lộ 13 x
41 Cửa hàng vật tư Sơn Bình ĐT 743A x 41 Quốc lộ 13
42 Bệnh viện Dĩ An ĐT 743A x 42 Quốc lộ 13 x
43 KCN Tân Đông Hiệp A ĐT 743A x 43 Quốc lộ 13 x
44 Ngã 3Bình thung ĐT 743A x 44 Quốc lộ 13 x
45 Trung tâm đăng kiểm 6102S ĐT 743A x 45 Quốc lộ 13 x
46 Trường dạy lái xe Thuận An ĐT 743A x 46 Quốc lộ 13 x
47 Cây xăng Ngọc Ảnh ĐT 743A x 47 Quốc lộ 13 x
48 Trường THCS Bình An ĐT 743A x 48 Quốc lộ 13 x
49 Nhà máy nông dược Bình Dương ĐT 743A x 49 Quốc lộ 13 x
50 KDL Thủy Châu ĐT 743A x 50 Quốc lộ 13 x
51 Cầu Bà Khâm Quốc lộ 13 x 51 Đường 30/4 x
52 Bến xe Tân Vạn Quốc lộ 13 x 52 Đường 30/4 x
53 Cầu Đồng Nai Quốc lộ 1A x 53 Đường 30/4
54 Đầu bến Big C Đồng Nai Quốc lộ 1A  x 54 Đường 30/4 x
Tổng:                                                                                                 54 Tổng:                                                                                                     54
4. Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 611
2 Cự ly 29,4 km
3 Lộ trình – Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách
– Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách
– Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 83 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 126 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h00 đến 19h53
8 Thời gian giữa hai chuyến 10 đến 15 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 14 phương tiện
– Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT TÂN ĐÔNG HIỆP – DĨ AN – THỦ ĐỨC
STT Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện trạng Vị trí điểm dừng, nhà chờ Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
Chiều từ Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức Chiều từ Thủ Đức – Dĩ An – Tân Đông Hiệp
1 434 vườn tràm ĐT 743 x 1 Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm x
2 Ngã tư 550 ĐT 743 x 2 Công ty SCX x
3 Ngã 3 Yazaki Lý Thường Kiệt x 3 Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh x
4 Tượng đài Dĩ An Lý Thường Kiệt x 4 UBND Đông Hòa x
5 Cao đẳng đường sắt Lý Thường Kiệt x 5 Cua bồn bông x
6 Trường TC nghề Dĩ An Lý Thường Kiệt x 6 Ngã 3 Gò Mã x
7 Quán dê Ninh Bình Lý Thường Kiệt x 7 Cháo Môn x
8 Ngã Tư Đường Mồi Lý Thường Kiệt x 8 Ngã 3 cây Keo x
9 Ngã 3 thốt nốt Lý Thường Kiệt x 9 Ngã 3 chùa Ông BẠc x
10 Mẫu giáo  Hoa Hồng Lý Thường Kiệt x 10 Nhà thờ Dĩ An x
11 Chợ Dĩ An Trần Hưng Đạo x 11 Chợ Dĩ An x
12 Nhà thờ Dĩ An Trần Hưng Đạo x 12 Mẫu giáo  Hoa Hồng x
13 Ngã 3 chùa Ông BẠc Trần Hưng Đạo x 13 Ngã 3 thốt nốt x
14 Ngã 3 cây Keo Trần Hưng Đạo x 14 Ngã Tư Đường Mồi x
15 Cháo Môn Trần Hưng Đạo x 15 Quán dê Ninh Bình x
16 Ngã 3 Gò Mã Trần Hưng Đạo x 16 Dê Cúc Phương x
17 Cua bồn bông Trần Hưng Đạo x 17 Cao đẳng đường sắt x
18 Trạm y tế phường Đông Hòa Trần Hưng Đạo x 18 Tượng đài Dĩ An x
19 Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh Quốc lộ 1K x 19 Ngã 3 Yazaki x
20 Công ty SCX Quốc lộ 1K x 20 Ngã tư 550 x
21 Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Quốc lộ 1K x 21 434 vườn tràm x
22 Siêu thị Big C Quốc lộ 1K x 22 Bến xeTân Đông Hiệp
Tổng:                                                                                                       23 Tổng :                                                                      23
5.  Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 613
2 Cự ly 35 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất – đường Nguyễn Văn Tiết – Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng – Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước –  Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương.
– Lượt về: Ngược lại.
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách;
– Đi từ 10 km  đến dưới  22km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 75 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày.
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày.
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày.
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến 19h15
8 Thời gian giữa hai chuyến – Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút
– Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX. AN SƯƠNG
STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Tên đường
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương
1 Điện lực Đường 30/4 x 1 Phường vĩnh phú
2 Trường chính trị Đường 30/4 x 2 Quốc lộ 13 x
3 Vòng xoay gò đậu  Đường 30/4 x 3 Quốc lộ 13 x
4 Huynh đai ,Địa chất Quốc lộ 13 x x 4 Bờ kè x
5 Đại Hồng phát Quốc lộ 13 x 5 Chợ lái thiêu
7 Ngã tư hòa lân Quốc lộ 13 x x 7 Lý Thường Kiệt x
10 Ngả tư đất thánh Quốc lộ 13 x 10 Lý Thường Kiệt x
12 KCN Việt hương Quốc lộ 13 x 12 Lý Thường Kiệt x
13 Bệnh viện Hoàn Hảo Quốc lộ 13 x x 13 Quốc lộ 13
14 Siêu thị Aeon Quốc lộ 13 x 14 Quốc lộ 13
15 Cậy xăng số 4 Lý Thường Kiệt x 15 Quốc lộ 13 x
16 Bệnh viện Lý Thường Kiệt x 16 Quốc lộ 13 x
17 Hoa cúc 5 Lý Thường Kiệt  x 17 Quốc lộ 13
18 18 Quốc lộ 13
19 x x 19 Quốc lộ 13 x
20 x 20 Quốc lộ 13
21 21 Đường 30/4
22 22 Đường 30/4 x
 Tổng:                                                                                                                17 Tổng:                                            22
6. Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 614
2 Cự ly 22 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi)
– Lượt về: ngược lại
4 Giá vé – Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách;
– Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách)
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 60 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h30 đến 18h30
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 15 đến 20 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện
– Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng)
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT DẦU TIẾNG – BẾN DƯỢC
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Trạm dừng
(ô kẻ sơn)
Chiều từ Dầu Tiếng – Bến Dược
1 Trạm xăng dầu Bến Súc ĐT 747 x 1 ĐT 747 x
2 Khu vực UBND xã Thanh Tuyền ĐT 747 x 2 ĐT 747 x
3 Trạm xăng dầu số 4 ĐT 747 x 3 ĐT 747
4 Cây xăng dầu Thanh Tuyền ĐT 747 4 ĐT 747
5 Trụ điện 296 ĐT 747 x 5 ĐT 747 x
6 Café Rạng  Đông ĐT 747 x 6 ĐT 747 x
7  Bia chiến thắng xã Thanh An ĐT 747 x 7 ĐT 747
8 Trường tiểu học Thanh An ĐT 747 x 8 ĐT 747 x
9 Chợ mới Thanh An ĐT 747 x 9 ĐT 747 x
10 Công ty gỗ Phú Đỉnh ĐT 747 x 10 ĐT 747 x
11 Cầu Cần Nôm ĐT 747 x 11 ĐT 747 x
12 Cửa hàng đồ điện Thành Đạt ĐT 747 x 12 ĐT 747 x
13 Ngã ba chồi bảo vệ ĐT 747 x 13 ĐT 747
14 Nhôm Kính Thanh Long ĐT 747 14 ĐT 747 x
15 Quầy thuốc tây 252 ĐT 747 x 15 ĐT 747 x
16 Nhà trọ Minh Đức ĐT 747 x 16 ĐT 747 x
Tổng:                                                                                                 16 Tổng:                                                            16
8.  Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 617
2 Cự ly 6,6 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé 6.000đ/lượt/khách
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 15 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 4h45 đến 19h45
8 Thời gian giữa hai chuyến Từ 8 đến 10 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện
– Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BÌNH MỸ
STT Vị trí điểm Tên đường Hiện trạng STT Tên đường
dừng, nhà chờ Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một –  Bình Mỹ
1 BX Bình Dương 30/4 x 1 Huỳnh Văn Cù x
2 Cắt tóc Mr.D CMT8 x 2 Huỳnh Văn Cù x
3 Ngã 3 Lò Chén CMT8 x 3 Huỳnh Văn Cù x
4 Nhà sách Bình Minh CMT8 x 4 CMT8 x
5 Ôn thi Nguồn sáng CMT8 x 5 CMT8 x
6 Công Viên Phú Cường CMT8 x 6 CMT8 x
7 Ngã 6 Chùa Bà CMT8 x 7 CMT8 x
8 BV Phụ Sản CMT8  x 8 CMT8
9 Cầu ông Đành CMT8  x 9 CMT8
10 Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) CMT8 x 10 CMT8 x
11 Thuận Phát Bakery CMT8 x 11 CMT8 x
12 Bệnh biện tư nhân bình dương Huỳnh Văn Cù x 12 CMT8 x
13 UBND phường Chánh MỸ Huỳnh Văn Cù x 13 CMT8 x
Tổng:                                                                                                      13 Tổng:                                                                          13
9. Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 618
2 Cự ly 55 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây và Ngược lại
4 Giá vé – Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách
– Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 130 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 48 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 4h30 đến 20h10
8 Thời gian giữa hai chuyến 30 đến 40 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện
– Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – BX. MIỀN TÂY
STT Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện trạng STT Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương
1 KDL Đại Nam QL13 x 1 QL13 x
2 Nhà ông Nguyễn Văn Có QL13 x 2 QL13
3 Trường trung học cơ sở Phú Hòa QL13 x 3 QL13 x
4 Trường tiểu học Kim Đồng QL13 x 4 QL13 x
5 Ngã 3 Định Hòa QL13 x 5 QL13 x
6 Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn QL13 x 6 QL13
7 Ngã 3 Suối Giữa QL13 x 7 QL13 x
8 Trường nguyễn Đình Chiểu QL13 x 8 QL13 x
9 Ngã 3 Mũi Tàu QL13 x 9 QL13 x
10 Ngã 5 Hiệp Thành QL13 x 10 QL13 x
11 Trường Hùng Vương QL13 x 11 QL13 x
12 Bảo Tàng Bình Dương QL13 x 12 QL13 x
13 Siêu thị Big C QL13 x 13 QL13 x
14 Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương QL13 x 14 QL13 x
15 Ngã tư tân lập QL13 x 15 QL13
16 Công ty BECAMEX IDC QL13 x 16 QL13
17 Sân banh Gò Đậu QL13 x 17 QL13 x
18 Sàn gỗ tự nhiên Thịnh Phát QL13 x 18 QL13 x
19 Siêu thị mê tro QL13 x 19 QL13
20 Công ty Đại Hồng Phát QL13 x 20 QL13 x
21 Trường Cao Đẳng Y Tế QL13 x 21 QL13 x
22 Đại lý sơn DULUX QL13 x 22 QL13 x
23 Hội đồng nhân dân xã thuận giao QL13 x 23 QL13 x
24 Nhà Sách Thuận Giao QL13 x 24 QL13
25 Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á QL13 x 25 QL13 x
26 Thiên Hòa QL13 x 26 QL13
27 Cổng khu cô nghiệp Việt Hương QL13 x 27 QL13
28 Bệnh viện Hòa Hảo QL13 x 28 QL13 x
29 Cách sân Golf Sông Bé 100m QL13 x 29 QL13 x
30 Cách cổng VSIP 100m QL13 x 30 QL13 x
31 Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt QL13 x 31 QL13 x
32 Toyota QL13 x 32 QL13
33 Cô gái Hà Lan QL13 x 33 QL13
34 Cây xăng Sang Giàu QL13 x 34 QL13 x
35 Siêu thị lotte QL13 x 35 QL13 x
36 Của hàng trang trí nội thất Việt Tin QL13 x 36 QL13 x
37 Nhựa Đại Hoàng Dương QL13 x 37 QL13 x
38 Nhà hàng Ba Đáng QL13 x 38 QL13
39 Công ty cám Lái Thiêu QL13 x 39 QL13
40 Sắt thép Phú Cường QL13 x 40 QL13
41 Cây xăng Minh Phụng QL13 x 41 QL13
42 Dây kéo HKK QL13 x 42 QL13
43  công ty Huyndai QL13 x 43 QL13 x
44 Showrom ôtô JAC motors QL13 x 44
45 Cách cổng chào bình dương 50m QL13 x 45
Tổng:                                                                                                     45 Tổng:                                                            43
10. Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 15
2 Cự ly 90 km
3 Lộ trình – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Đi với cự ly từ   0 km đến 12 km: 15.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 13 km đến 20 km: 25.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 21 km đến 29 km: 30.000 đ/lượt/khách
–  Đi với cự ly từ 30 km đến 38 km: 35.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 39 km đến 50 km: 40.000 đ/lượt/khách
–  Đi với cự ly từ 51 km đến 59 km: 45.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 60 km đến 68 km: 50.000 đ/lượt/khách
 – Đi với cự ly từ 69 km đến 80 km: 55.000 đ/lượt/khách
 – Hành khách đi suốt tuyến: 60.000 đ/lượt/khách
– Vé tháng: 900.000đ/ tháng
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 150 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 3 đến thứ 6: 90 chuyến/ngày
– Từ thứ 2, thứ 7 và chủ nhật: 94 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h00 đến 20h05
8 Thời gian giữa hai chuyến 10 đến 30 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 25 phương tiện
– Sức chứa: 30 (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU  MỘT – ĐỒNG XOÀI
Stt Vị trí điểm dừng, nhà chờ Tên đường Hiện Trạng Stt Tên đường
Nhà chờ Trạm dừng Trạm dừng
(ô kẻ sơn) (ô kẻ sơn)
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Đồng Xoài
1 Trung tâm bồi dưỡng VH Đường 30/4 x 1 ĐT 741 x
2 Trường Chính trị Đường 30/4 x 2 ĐT 741 x
3 Sân vận động Gò Đậu Đường 30/4 x 3 ĐT 741 x
4 Ngã 4 Gò Đậu QL13 x 4 ĐT 741 x
5 Công ty BECAMEX IDC QL13 x 5 ĐT 741 x
6 Ngã tư tân lập QL13 x 6 ĐT 741 x
7 Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương QL13 x 7 ĐT 741 x
8 Siêu thị Big C QL13 x 8 ĐT 741 x
9 Bảo Tàng Bình Dương QL13 x 9 ĐT 741 x
10 Trường Hùng Vương QL13 x 10 ĐT 741 x
11 Ngã 5 Hiệp Thành QL13 x 11 ĐT 741 x
12 Ngã 3 Mũi Tàu QL13 x 12 ĐT 741 x
13 hãng xe Yamaha QL13 x 13 ĐT 741 x
14 Trường Nguyễn Đình Chiểu QL13 x 14 ĐT 741 x
15 Ngã 3 Suối Giữa QL13 x 15 ĐT 741 x
16 Tịnh xá Ngọc Định QL13 x 16 ĐT 741 x
17 Chợ Bưng Cầu QL13 x 17 ĐT 741 x
18 Công an phường Định Hòa QL13 x 18 ĐT 741 x
19 Nệm Kim Cương QL13 x 19 ĐT 741 x
20 Trạm xăng dầu Thịnh Phát Lộc ĐT 741 x 20 ĐT 741 x
21 Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa ĐT 741 x 21 ĐT 741 x
22 Trạm xăng dầu Phúc Thạnh ĐT 741 x 22 ĐT 741 x
23 Honda Thanh Phát ĐT 741 x 23 ĐT 741 x
24 Trường Tiểu học Hòa Lợi ĐT 741 x 24 ĐT 741 x
25 Trường Mầm non Hòa Lời ĐT 741 x 25 ĐT 741 x
26 Ngã 3 Bến Đồn ĐT 741 x 26 ĐT 741 x
27 Trạm xăng dầu số 32 ĐT 741 x 27 ĐT 741 x
28 Chợ Chánh Lưu ĐT 741 x 28 ĐT 741 x
29 Ngã 3 Ông Kiểm ĐT 741 x 29 ĐT 741 x
30 Cây xăng lộc phát ĐT 741 x 30 ĐT 741 x
31 Ngã 3 Cua Pari ĐT 741 x 31 ĐT 741 x
32 Trường Tiểu học Tân Bình ĐT 741 x 32 ĐT 741 x
33 Chợ Tân Bình ĐT 741 x 33 ĐT 741 x
34 Hẽm 46 Tổ 1 Ấp cổng xanh ĐT 741 x 34 ĐT 741 x
35 Nhà Nghỉ Tú Tài ĐT 741 x 35 ĐT 741 x
36 Ngã 3 Bố Lá ĐT 741 x 36 ĐT 741 x
37 Ngã ba nhà lầu ĐT 741 x 37 ĐT 741 x
38 Cây Xăng Thành Công ĐT 741 x 38 ĐT 741 x
39 Trường tiểu học Phước Hòa A ĐT 741 x 39 ĐT 741 x
40 Cửa hàng bánh kem Thuỷ ĐT 741 x 40 ĐT 741
41 Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa ĐT 741 x 41 ĐT 741 x
42 Quán Đại Tân ĐT 741 x 42 ĐT 741 x
43 Ngã ban Bến Trám ĐT 741 x 43 ĐT 741 x
44 Công ty Cao su Phú Hoà ĐT 741 x 44 ĐT 741 x
45 Khu cân cư Phước Hòa ĐT 741 x 45 ĐT 741 x
46 Bưu điện Phước Hòa ĐT 741 x 46 ĐT 741 x
47 Cây xăng Phước Thành ĐT 741 x 47 ĐT 741 x
48 Nhà hàng Như Quỳnh ĐT 741 x 48 ĐT 741 x
49 Chợ Đài Loan ĐT 741 x 49 ĐT 741 x
50 Cây xăng Ngọc Ánh ĐT 741 x 50 ĐT 741
51 Ủy ban xã Vĩnh Hòa ĐT 741 x 51 ĐT 741 x
52 Trường tiểu học Bình Hoà B ĐT 741 x 52 ĐT 741 x
53 Ngã ba Kỉnh Nhượng ĐT 741 x 53 ĐT 741 x
54 Cơ khí Hưng Lộc ĐT 741 x 54 ĐT 741 x
55 Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa ĐT 741 x 55 ĐT 741 x
56 VLXD Tuyết Hồng ĐT 741 x 56 ĐT 741 x
57 trường tiểu học Phước Vĩnh ĐT 741 x x 57 ĐT 741 x
58 Ngã tư hành chính Phước Vĩnh ĐT 741 x 58 QL13 x
59 Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo ĐT 741 x 59 QL13
60 Cây Xăng K9 ĐT 741 x 60 QL13 x
61 Ngã Ba Bầu Ao ĐT 741 x 61 QL13 x
62 Ngã ba xóm Mới ĐT 741 x 62 QL13
63 Chùa Thanh Lâm ĐT 741 x 63 QL13
64 Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m ĐT 741 x 64 QL13
65 Cây Xăng Ngọc Mai ĐT 741 x 65 QL13
66 Giáo xứ Nước Vàng ĐT 741 x 66 QL13
67 Ngã tư Chính Phan ĐT 741 x 67 QL13
68 UBND xã An Bình ĐT 741 x 68 QL13
69 Tạp hoá Bích Thuỷ ĐT 741 x 69 QL13 x
70 Ngã ba cây Cam ĐT 741 x 70 QL13 x
71 Cây xang An Bình ĐT 741 x 71 QL13
72 Tạp hoá Năm Chiếu ĐT 741 x 72 Đường 30/4
73 Cây xăng Phước Bình ĐT 741 x 73 Đường 30/4 x
74 Trường tiểu học An Bình B ĐT 741 x 74 Đường 30/4
75 Cây xăng 68 ĐT 741 x
Tổng:                                                                                                                        75 Tổng:                                                          74
11. Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai
TT Thông tin tuyến Đặc điểm thông tin tuyến
1 Mã số tuyến 18
2 Cự ly 59 km
3 Lộ trình – Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An – Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi – ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) –  Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) –  Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 4 chợ Cây Dừa – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam.
– Lượt về: Ngược lại
4 Giá vé – Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt
– Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách
– Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách
– Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách
5 Thời gian thực hiện một chuyến xe 120 phút
6 Số chuyến hoạt động trong ngày – Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày
– Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày
7 Thời gian hoạt động trong ngày Từ 5h00 đến 18h50
8 Thời gian giữa hai chuyến 20 đến 30 phút
9 Số lượng và sức chứa phương tiện – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng )
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI
Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng Stt Vị trí điểm dừng nhà chờ Tên đường Hiện trạng
Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn) Nhà chờ Trạm dừng (ô kẻ sơn)
CHIỀU ĐI: KDL VƯỜN XOÀI – KDL ĐẠI NAM
1 KDL Vườn Xoài Võ Nguyên Giáp x 1 Trạm xe KDL Đại Nam Quốc lộ 13 x
2 Chùa Lá Giang Phú Sơn x 2 Cổng KDL Đại Nam Quốc lộ 13 x
3 Cây xăng Bình Hoàng Phú Sơn x 3 Ngã 4 Sở Sao Quốc lộ 13 x
4 Ngã ba Trị An Quốc lộ 1A x 4 Chợ Bưng Cầu Quốc lộ 13 x
5 Bệnh viện Thanh Tâm Quốc lộ 1A x 5 Trạm suối giữa Quốc lộ 13 x
6 Công viên 30/4 Quốc lộ 1A x 6 Ngã 4 Mùi Tàu Quốc lộ 13 x
7 Bệnh viện Nhi Đồng Nai Quốc lộ 1A x 7 Chợ Cây Dừa CMT 8 x
8 Amata Quốc lộ 1A x 8 Chùa bà Bình Dương CMT 8 x
9 Bệnh viện Đồng Nai Đồng Khởi x 9 Công viên Phú Cường CMT 8 x
10 Đại học Đồng Nai Đồng Khởi x 10 Nhà sách Bình Minh CMT 8 x
11 Nhà trẻ Hoa Sen Đồng Khởi x 11 Ngã 3 Lò Chén CMT 8 x
12 Ngã tư Tân Phong Đồng Khởi x 12 Bến xe Bình Dương Đường 30/4 x
13 Bệnh viện 7B Nguyễn Ái Quốc x 13 Sân banh Bình Dương Đường 30/4 x
14 Bệnh viện Tâm Thần Nguyễn Ái Quốc x 14 Ngã 4 Gò Đậu Đường 30/4 x
15 Chợ Phúc Hải Nguyễn Ái Quốc x 15 Trạm Becamex Đường 30/4 x
16 Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai Nguyễn Ái Quốc x 16 Nhà VH tỉnh Bình Dương Đường 30/4 x
17 Trường Ngô Quyền Đường 30/4 x 17 Ngã 3 Nam Sanh Phú Lợi
18 Công viên Biên Hùng Đường 30/4 x 18 Đại học TDM Phú Lợi x
19 Bệnh viện Đồng Nai cũ Đường 30/4 x 19 BHXH Bình Dương Phú Lợi x
20 Chợ Biên Hòa CMT 8 x 20 Ngã 4 Lê Hồng Phong Phú Lợi x
21 Trường Quang Vinh CMT 8 x 21 Chợ hàng bông Phú Hòa Phú Lợi x
22 Ngã 4 Cầu Mới CMT 8 x 22 Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn ĐT 743 x
23 Cầu Hóa An CMT 8 x 23 Ngã 3 Bình Chuẩn ĐT 743 x
24 Nhà máy nước Đồng Nai Bùi Hữu Nghĩa x 24 Ngã 4 Bình Chuẩn ĐT 743 x
25 Ngã 3 hầm đá Bùi Hữu Nghĩa x 25 Chùa Thầy Thỏ ĐT 743 x
26 Ngã 3 cây keo Bùi Hữu Nghĩa x 26 Ngã 4 Miếu Ông Cù ĐT 743 x
27 Cầu Ông Tiếp Bùi Hữu Nghĩa x 27 Ngã 3 KJ ĐT 743 x
28 Cây xăng Tân Ba ĐT 743 x 28 Chợ Chí Hùng ĐT 743 x
29 Sao Bắc Đẩu ĐT 743 x 29 Trường Cấp 3 Thái Hòa ĐT 743 x
30 Chợ Tân Ba ĐT 743 x 30 Chợ Tân Ba ĐT 743 x
31 Trường Cấp 3 Thái Hòa ĐT 743 x 31 Sao Bắc Đẩu ĐT 743 x
32 Chợ Chí Hùng ĐT 743 x 32 Cây xăng Tân Ba ĐT 743 x
33 Ngã 3 KJ ĐT 743 x 33 Cầu Ông Tiếp Bùi Hữu Nghĩa x
34 Ngã 4 Miếu Ông Cù ĐT 743 x 34 Ngã 3 cây keo Bùi Hữu Nghĩa x
35 Chùa Thầy Thỏ ĐT 743 x 35 Ngã 3 hầm đá Bùi Hữu Nghĩa x
36 Ngã 4 Bình Chuẩn ĐT 743 x 36 Nhà máy nước Đồng Nai Bùi Hữu Nghĩa x
37 Ngã 3 Bình Chuẩn ĐT 743 x 37 Cầu Hóa An CMT 8 x
38 Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn ĐT 743 x 38 Ngã 4 Cầu Mới CMT 8 x
39 Chợ hàng bông Phú Hòa Phú Lợi x 39 Trường Quang Vinh CMT 8 x
40 Ngã 4 Lê Hồng Phong Phú Lợi x 40 Chợ Biên Hòa CMT 8 x
41 BHXH Bình Dương Phú Lợi x 41 Bệnh viện Đồng Nai cũ Đường 30/4 x
42 Đại học TDM Phú Lợi x 42 Công viên Biên Hùng Đường 30/4 x
43 Ngã 3 Nam Sanh Phú Lợi 43 Trường Ngô Quyền Đường 30/4 x
44 Nhà VH tỉnh Bình Dương Đường 30/4 x 44 Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai Nguyễn Ái Quốc x
45 Trạm Becamex Đường 30/4 x 45 Chợ Phúc Hải Nguyễn Ái Quốc x
46 Ngã 4 Gò Đậu Đường 30/4 x 46 Bệnh viện Tâm Thần Nguyễn Ái Quốc x
47 Sân banh Bình Dương Đường 30/4 x 47 Bệnh viện 7B Nguyễn Ái Quốc x
48 Bến xe Bình Dương Đường 30/4 x 48 Ngã tư Tân Phong Đồng Khởi x
49 Ngã 3 Lò Chén CMT 8 x 49 Nhà trẻ Hoa Sen Đồng Khởi x
50 Nhà sách Bình Minh CMT 8 x 50 Đại học Đồng Nai Đồng Khởi x
51 Công viên Phú Cường CMT 8 x 51 Bệnh viện Đồng Nai Đồng Khởi x
52 Chùa bà Bình Dương CMT 8 x 52 Amata Quốc lộ 1A x
53 Chợ Cây Dừa CMT 8 x 53 Bệnh viện Nhi Đồng Nai Quốc lộ 1A x
54 Ngã 4 Mùi Tàu Quốc lộ 13 x 54 Công viên 30/4 Quốc lộ 1A x
55 Trạm suối giữa Quốc lộ 13 x 55 Bệnh viện Thanh Tâm Quốc lộ 1A x
56 Chợ Bưng Cầu Quốc lộ 13 x 56 Ngã ba Trị An Quốc lộ 1A x
57 Ngã 4 Sở Sao Quốc lộ 13 x 57 Cây xăng Bình Hoàng Phú Sơn x
58 Cổng KDL Đại Nam Quốc lộ 13 x 58 Chùa Lá Giang Phú Sơn x
59 Trạm xe KDL Đại Nam Quốc lộ 13 x 59 KDL Vườn Xoài Võ Nguyên Giáp x
Tổng :                                                                                  59 Tổng:                                                                                   59

Viết một bình luận