BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ;
CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
A. Các tuyến buýt nội tỉnh
1. Tuyến: Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
Mã số tuyến | 1 | |
2 | Cự ly | 39,5km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi Bến xe khách Bình Dương – Đường CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Chợ Cây Dừa – Ngã 3 Mũi Dùi – QL13 (Ngã tư Sở Sao , KDL Đại Nam, KCN Mỹ Phước 1-2-3, Bệnh Viện Mỹ Phước) – Ngã Ba Công An Bến Cát – QL13- Lai Khê – Cổng KCN Bàu Bàng – Đường NC – Đường D6 5A – Đường N3 A5- Bến xe Khách Bàu Bàng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách |
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách | ||
– Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách | ||
– Vé tháng: 450.000đ/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | – Chiều đi: 80 phút |
– Chiều về 80 phút | ||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 42 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Thời gian hoạt động trong ngày: từ 5h30 – 19h45 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện |
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – MỸ PHƯỚC – BÀU BÀNG
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | ||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng | Chiều từ Bàu Bàng – Mỹ Phước – Thủ Dầu Một | ||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Bến xe Bàu Bàng | x | |||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | ||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | ||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | ||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | ||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Cột điện 162 | QL13 | x | ||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | ||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | ||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | ||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | ||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | ||
12 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | 12 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | ||
13 | Trường Hiệp Thành | CMT8 | x | 13 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | ||
14 | Honda Trong sáng | ĐLBD | x | 14 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | ||
15 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 15 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | ||
16 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 16 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | ||
17 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | 17 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | ||
18 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | x | 18 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | ||
19 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | x | 19 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | ||
20 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | 20 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | ||
21 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | 21 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | ||
22 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | 22 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | x | |||
23 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | 23 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | ||
24 | Cổng Đại Nam | ĐLBD | x | 24 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | ||
25 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | 25 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | ||
26 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | 26 | Cây xăn Trường Thịnh | ĐLBD | x | ||
27 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | 27 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | ||
28 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | 28 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | ||
29 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | 29 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | ||
30 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | 30 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | ||
31 | Cây xăng Trường Thịnh | ĐLBD | x | 31 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | ||
32 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | 32 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | ||
33 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | 33 | Cổng Đại nam | ĐLBD | x | ||
34 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | 34 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | ||
35 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | 35 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | x | |||
36 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | 36 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | ||
37 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | 37 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | x | |
38 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | 38 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | |||
39 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | 39 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | |||
40 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | 40 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | ||
41 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | 41 | ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | ||
42 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | 42 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | ||
43 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | 43 | Honda Trong sáng | ĐLBD | |||
44 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | 44 | trường Hiệp Thành | CMT8 | x | ||
45 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | 45 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | ||
46 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | 46 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | ||
47 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | 47 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | ||
48 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | 48 | BV Phụ Sản BD | CMT8 | x | ||
49 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | 49 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | ||
50 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | 50 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | ||
51 | Cột điện 162 | QL13 | x | 51 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | ||
52 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | 52 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||
53 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | 53 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | ||
54 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | 54 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | ||
55 | Bến xe Bàu Bàng | x | 55 | BX Bình Dương | 30/4 | x | |||
Tổng: 55 | Tổng: 55 |
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 3 |
2 | Cự ly | 37 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – đường Yesin – ngã tư Chợ Đình – Quốc lộ 13 – Đại học Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – Bệnh viện Đa khoa tỉnh – đường Phạm Ngọc Thạch – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Đồng Khởi – Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách Phú Chánh – đường số 23 – đường ĐT 742 – đường NB5 – đường DB4 – đường số 29 – đường Bạch Đằng – đường số 32 – đường số 33 – đường DT742 – DT 747 – Ngã ba Cổng Xanh. |
– Lượt về: Ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10km: 15.000đ/lượt/khách |
– Đi từ 10 km trở lên đên 25km: 25.000đ/lượt/khách | ||
– Đi từ 25 km đến hết tuyến: 35.000đ/lượt/khách | ||
– Vé tháng: 525.000đ/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 50 đến 60 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện |
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên đường | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||
CHIỀU ĐI: THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH | CHIỀU VỀ: CỔNG XANH – VĨNH TÂN – THỦ DẦU MỘT | ||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Phú Lợi | x | |
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Phú Lợi | x | |
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | Phú Lợi | x | |
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | Phú Lợi | x | |
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | ĐT 743 | x | |
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM | yersin | x | 6 | ĐT 742 | x | |
7 | Bệnh viện phục hồichức năng | yersin | x | 7 | ĐT 742 | x | |
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | ĐT 742 | x | |
9 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 9 | Võ Nguyên Giáp | x | |
10 | Siêu thị Big C | QL13 | 10 | Võ Nguyên Giáp | x | ||
11 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 11 | Võ Nguyên Giáp | x | |
12 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 12 | Đ.Lý Thái Tổ | x | |
13 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Đ. Lý Thái Tổ | x | |
14 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Đ. Lý Thái Tổ | x | |
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Đồng Khởi | x | |
16 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Đồng Khởi | x | |
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
18 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Huỳnh Văn Lũy | ||
20 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | X | 21 | Huỳnh Văn Lũy | ||
21 | Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt | Huỳnh Văn Lũy | X | 22 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
22 | Ngã 3 Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 22 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
23 | Ngã 5 Trạm biến điện TDM | Huỳnh Văn Lũy | x | 23 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
24 | Bất động sản Tài Lộc | Đồng Khởi | x | 24 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
25 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 25 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
26 | Trung tâm hành chính tỉnh | Đ. Lý Thái Tổ | x | 26 | Phạm Ngọc Thạch | ||
27 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Đ. Lý Thái Tổ | x | 27 | QL13 | x | |
28 | MIDORI PARK | Đ.Lý Thái Tổ | x | 28 | QL13 | x | |
29 | The View | Võ Nguyên Giáp | x | 29 | QL13 | x | |
30 | Phố thương mại Uni Town | Võ Nguyên Giáp | x | 30 | Phú Lợi | ||
31 | BX. Phú chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 31 | yersin | ||
32 | Cổng VSIP 2 | ĐT 742 | x | 32 | yersin | x | |
33 | UBND Phú Chánh | ĐT 742 | x | 33 | CMT8 | ||
34 | Đại lý Ngọc Tuyết Trang | ĐT 742 | x | 34 | CMT8 | x | |
35 | Nhà đất Tiến Dũng | ĐT 743 | x | 35 | CMT8 | x | |
36 | Trạm y tế Vĩnh Tân | Phú Lợi | x | 36 | CMT8 | x | |
37 | Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát | Phú Lợi | x | 37 | Đường 30/4 | ||
38 | Cửa hàng nước Tiền Phong | Phú Lợi | x | 38 | Đường 30/4 | x | |
39 | Tạp hóa Anh Hưng | Phú Lợi | x | 39 |
|
||
Tổng : 39 | Tổng: 38 |
kk
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 6 |
2 | Cự ly | 38,8 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành. |
– Lượt về: Ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách |
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách | ||
– Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách | ||
– Vé tháng: 450.000đ/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 40 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h35 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện |
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | ||||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành | |||||||||||
1 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Chợ tân thành( băc tân uyên ) | DH411 | x | ||||
2 | Cắt tóc Mr-D | x | 2 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | |||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | x | 3 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | |||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | ||||
5 | Nguồn Sáng | CMT8 | x | 5 | Chợ đất quốc ; kcn đất quốc | DH411 | x | ||||
6 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | x | 6 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | ||||
7 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | 7 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | ||||
8 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | 8 | Ngã 3 Huyện Đội | DH412 | x | ||||
9 | Ngã 3 Nam sanh | DT743 | x | 9 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | ||||
10 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | 10 | Ngã 3 dốc bà nghĩa | DH412 | x | ||||
11 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một | DT743 | x | 11 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | ||||
12 | đối diện BHXH | DT743 | x | 12 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | ||||
13 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | 13 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | ||||
14 | UBND Phú hòa | DT743 | x | 14 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | ||||
15 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | 15 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | ||||
16 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | 16 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | ||||
17 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | 17 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | ||||
18 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | 18 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | ||||
19 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | 19 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | ||||
20 | Bình Chuẩn | x | 20 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | |||||
Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | |||||||||||
21 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | 21 | Vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m (đối diện công ty Phương Đông) |
DT746 | x | ||||
22 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | 22 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | ||||
23 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | 23 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | ||||
24 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | 24 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | ||||
25 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | 25 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | ||||
26 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | 26 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | ||||
27 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | 27 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | ||||
28 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát | DT746 | x | 28 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | ||||
(Ngã 3 Góc Gòn) | |||||||||||
29 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | 29 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | ||||
30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi | DT746 | x | 30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi | DT746 | x | ||||
(cách 100m trước lầu bò 3 Triều) | (cách 100m trước lầu bò 3 Triều) | ||||||||||
31 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | 31 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | ||||
32 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | 32 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát (Ngã 3 Góc Gòn) |
DT746 | x | ||||
33 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | 33 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | ||||
34 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | 34 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | ||||
35 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | 35 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | ||||
36 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | 36 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | ||||
37 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | 37 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | ||||
38 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | 38 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | ||||
39 | Qua vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m | DT746 | x | 39 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||
(vách tường công ty Phương Đông) | |||||||||||
40 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | 40 | Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||
41 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | 41 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | ||||
42 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | 42 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | ||||
43 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | 43 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | ||||
44 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | 44 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | ||||
45 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | 45 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | ||||
46 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | 46 | UBND Phú hòa | DT743 | x | ||||
47 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | 47 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | ||||
48 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | 48 | đối diện BHXH | DT743 | x | ||||
49 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | 49 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một (xin đặt trạm trước tiệm Net) |
DT743 | x | ||||
50 | Bệnh viện Tân Uyên | DT746 | x | x | 50 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | |||
51 | Ngã 3 dốc bà Nghĩa | DT746 | x | 51 | Ngã 3 Nam sanh | Thích Quảng Đức | x | ||||
52 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | 52 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | ||||
53 | Ngã 3 huyện đội | DH412 | x | 53 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | ||||
54 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | 54 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | |||||
55 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | 55 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||
56 | KCN đất quốc; chợ đất quốc | DH411 | x | 56 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | ||||
57 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | 57 | Cắt tóc Mr-D | CMT8 | x | ||||
58 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | 58 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | ||||
59 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | ||||||||
60 | Chợ tân thành (bắc tân uyên) | DH411 | x | ||||||||
Tổng: 60 | Tổng: 58 |
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 8 |
2 | Cự ly | 58,6 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa – Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Tương Bình Hiệp – Đường ĐT 744 – KCN Việt Hương – Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Xã An Tây – Bến Súc , Thanh Tuyền – Thanh An – TT Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách |
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách | ||
– Đi từ 26 km đến 39 km: 30.000đ/lượt/khách | ||
– Đi từ 40 km đến hết tuyến: 40.000đ/lượt/khách | ||
– Vé tháng: 600.000đ/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 42chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Từ 5h30 đến 19h50 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện |
– Sức chứa: 60 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Tên đường | |||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng | ||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | x | |||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | Thống Nhất | x | ||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | DT744 | x | ||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | DT744 | x | ||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | DT744 | x | ||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | DT744 | x | ||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | yersin | x | 7 | DT744 | x | ||
8 | Siêu thị Citimart | yersin | x | 8 | DT744 | x | ||
9 | Áo cưới Phương Nga | yersin | x | 9 | DT744 | x | ||
10 | Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng | yersin | x | 10 | DT744 | x | ||
11 | Xa Lộ Quán | ĐLBD | x | 11 | DT744 | x | ||
12 | Đại học Bình Dương | ĐLBD | x | 12 | DT744 | x | ||
13 | Cây xăng Huy Hồng | ĐLBD | x | 13 | DT744 | x | ||
14 | UBND Hiệp Thành | ĐLBD | x | 14 | DT744 | x | ||
15 | Ngã tư BV 512 | ĐLBD | 15 | DT744 | x | |||
16 | Ngã 3 mũi tàu | ĐLBD | x | 16 | DT744 | x | ||
17 | Honda Trong Sáng | ĐLBD | x | 17 | DT744 | x | ||
18 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 18 | DT744 | x | ||
19 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 19 | DT744 | x | ||
20 | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | ĐLBD | x | 20 | DT744 | x | ||
21 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – | Nguyễn Chí Thanh | x | 21 | DT744 | |||
Bùi Ngọc Thu | ||||||||
22 | Cách café Lộc 30m | Nguyễn Chí Thanh | 22 | DT744 | x | |||
23 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – | Nguyễn Chí Thanh | x | 23 | DT744 | x | ||
Phan Đăng Lưu | ||||||||
24 | Ngã 4 Cây me | Nguyễn Chí Thanh | x | 24 | DT744 | x | ||
25 | UBND Tân An | Nguyễn Chí Thanh | x | 25 | DT744 | x | ||
26 | Garage Hoàng Khoa | Nguyễn Chí Thanh | x | 26 | DT744 | x | ||
27 | Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý | Nguyễn Chí Thanh | x | 27 | DT744 | x | ||
28 | Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 | Nguyễn Chí Thanh | x | 28 | DT744 | x | ||
29 | Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) | Nguyễn Chí Thanh | x | 29 | DT744 | x | ||
30 | Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang | DT744 | x | 30 | DT744 | x | ||
(qua cầu ông cộ) | ||||||||
31 | Chợ Phú An | DT744 | x | 31 | DT744 | x | ||
32 | ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) | DT744 | x | 32 | DT744 | x | ||
33 | Cửa hàng Như Bình Phát | DT744 | x | 33 | DT744 | x | ||
(qua Ngã 4 Phú Thứ) | ||||||||
34 | UBND Phú An | DT744 | x | 34 | DT744 | x | ||
(đối diện trường Hồ Hảo Hớn) | ||||||||
35 | Viện Nghiên cứu mía đường | DT744 | 35 | DT744 | x | |||
36 | Đại lý Bia Thanh Hồng | DT744 | x | 36 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
37 | Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) | DT744 | x | 37 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
38 | Chợ Thùng Thơ | DT744 | x | 38 | Nguyễn Chí Thanh | |||
39 | Công Ty Sanaky | DT744 | x | 39 | Nguyễn Chí Thanh | |||
40 | Nhà hàng Thịnh Phát | DT744 | x | 40 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
41 | Cây xăng Hồ Bửu | DT744 | x | 41 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
42 | Chợ An Tây | DT744 | x | 42 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
43 | Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 | DT744 | x | 43 | Nguyễn Chí Thanh | |||
44 | UBND An Tây | DT744 | x | 44 | Nguyễn Chí Thanh | x | ||
45 | Chợ Dòng Sỏi | DT744 | x | 45 | ĐLBD | x | ||
46 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 46 | ĐLBD | |||
47 | ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) | DT744 | x | 47 | ĐLBD | x | ||
48 | Công ty Song Gianh | DT744 | x | 48 | ĐLBD | x | ||
49 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 49 | ĐLBD | |||
50 | Chợ Bưng Còng | DT744 | x | 50 | ĐLBD | x | ||
51 | Trường Mầm non Thanh tuyền | DT744 | x | 51 | ĐLBD | x | ||
52 | Giáo xứ Rạch Kiến | DT744 | x | 52 | ĐLBD | x | ||
53 | Trường tiểu học Thanh Tuyền | DT744 | x | 53 | ĐLBD | x | ||
54 | Cây xăng Suối Cát | DT744 | x | 54 | ĐLBD | x | ||
55 | Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) | DT744 | x | 55 | yersin | x | ||
56 | UBND Thanh Tuyền | DT744 | x | 56 | yersin | |||
57 | Nhà Máy Xi Măng BADICO | DT744 | x | 57 | yersin | |||
58 | Ấp văn hóa Bến Chùa | DT744 | x | 58 | yersin | |||
59 | Cổng Chào Đình Thần | DT744 | x | 59 | CMT8 | |||
60 | Văn phòng Ấp xóm mới | DT744 | x | 60 | CMT8 | x | ||
61 | UBND xã Thanh An | DT744 | x | 61 | CMT8 | x | ||
62 | Chợ Thanh AN | DT744 | x | 62 | CMT8 | x | ||
63 | Công ty Gỗ Phú Đỉnh | DT744 | x | 63 | CMT8 | x | ||
64 | Ấp Bến Tranh | DT744 | x | 64 | 30/4 | x | ||
65 | Đường Bàu DÒng | DT744 | x | |||||
66 | NGã 3 Lò Heo | DT744 | x | |||||
67 | Công An TT Dầu Tiếng | thống Nhất | x | |||||
68 | Chợ Chiều Dầu Tiếng | Tự Do | x | |||||
69 | Bến xe buýt Dầu Tiếng | x | ||||||
Tổng: 69 | Tổng: 64 |
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 11 |
2 | Cự ly | 53,3 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | * Mỹ Phước – Long Hòa |
– Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách | ||
– Trên 1/2 tuyến: 16.000đ/lượt/khách | ||
* Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách | ||
* Vé tháng: 390.000 đồng/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 18 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h10 đến19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 60 đến 70 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện |
– Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi. |
TT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | TT | Tên đường | |||
Nhà | Trạm dừng | Trạm dừng | ||||||
chờ | (Ô kẻ sơn) | (Ô kẻ sơn) | ||||||
Chiều từ: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng | ||||||||
1 | Ngã 4 KCN Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 1 | ĐT 239 | x | ||
2 | Ngã 3 Bệnh viện Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 2 | ĐT 239 | x | ||
3 | Trường THCS Lê Quý Đôn | ĐL Bình Dương | x | 3 | ĐT 239 | x | ||
4 | Trường THCS Mỹ Thạnh | ĐL Bình Dương | x | 4 | ĐT 239 | x | ||
5 | Ngã 4 chợ Bến Cát | Hùng Vương | x | 5 | ĐT 240 | x | ||
6 | Trụ điện số 199 | 30 tháng 4 | x | 6 | ĐT 240 | x | ||
7 | Trường TH Long Nguyên | ĐT 240 | x | 7 | ĐT 240 | x | ||
8 | Trường THCS Long Bình | ĐT 240 | x | 8 | ĐT 240 | x | ||
9 | Nhà Số 185 | ĐT 240 | x | 9 | ĐT 240 | x | ||
10 | UBND xã Long Tân | ĐT 240 | x | 10 | 30 tháng 4 | x | ||
11 | Trụ điện Số 389 | ĐT 240 | x | 11 | Hùng Vương | x | ||
12 | Trạm xăng dầu Dầu Tiếng 3 | ĐT 240 | x | 12 | ĐL Bình Dương | x | ||
13 | Trường tiểu học Long Hòa | ĐT 240 | x | 13 | ĐL Bình Dương | x | ||
14 | Ngã 3 Long Hòa | ĐT 240 | x | 14 | ĐL Bình Dương | x | ||
15 | Chợ Định Hiệp | ĐT 239 | x | |||||
16 | Trường THCS | ĐT 239 | x | |||||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||
17 | Trường THPT Dầu Tiếng | ĐT 239 | x | |||||
Tổng: 17 | Tổng: 14 |
|
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 20 |
2 | Cự ly | 30,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên) và ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách |
– Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách) | ||
– Vé tháng: 300.000/tháng | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày |
– Chủ nhật: 34 chuyến/ngày | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến19h00 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút |
– Chủ nhật: 35 đến 50 phút | ||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện |
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | |||
nhà chờ | Trạm Dừng | nhà chờ | Trạm Dừng | |||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | |||||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương đi Hội Nghĩa | ||||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Công an Phường Hội Nghĩa | DT747 | x | |||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Phòng Khám Phúc | DT747 | x | |||
Tâm Phúc | ||||||||||
3 | Phòng khám nhi | CMT8 | x | 3 | Chợ Hội Nghĩa | DT747 | x | |||
đồng sài gòn | ||||||||||
4 | Công viên Phú | CMT8 | x | 4 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | |||
Cường | ||||||||||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Công Ty Casumina | DT745 | x | |||
6 | Ban quản lý đầu tư | yersin | x | 6 | Công Ty BCD | DT745 | x | |||
dự án TDM | ||||||||||
7 | Bệnh viện phục hồi | yersin | x | 7 | Công Ty Omexay | DT745 | x | |||
chức năng | ||||||||||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | |||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Khu công Nghiệp | DT745 | x | |||
Nam Tân Uyên | ||||||||||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | |||
11 | Ủy Ban Phường | Phú Lợi | x | 11 | Công Ty SWASUNG | DT745 | x | |||
Phú Hòa | ||||||||||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | |||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | |||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | |||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | |||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | Cây Xăng Đại Cát | DT745 | x | |||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | Cây Xăng Trung Chánh | DT745 | x | |||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | Công ty Phước Dũ Long | DT745 | x | |||
19 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 | DT743 | x | 19 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | |||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | |||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | |||
22 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | 22 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | |||
23 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | 23 | Trường Mẫu Giáo | DT743 | x | |||
Hoa Mai 5 | ||||||||||
24 | Công Ty Tầm Vông | DT745 | x | 24 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | |||
25 | Công Ty Tân Thành | DT745 | x | 25 | Công ty Việt Cường | DT743 | x | |||
26 | Cầu Khánh Vân | DT745 | x | 26 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | |||
27 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | 27 | Công ty Đồng Tiến | DT743 | x | |||
28 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | 28 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | |||
29 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | 29 | Ngã 3 sida | DT743 | x | |||
30 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | 30 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | |||
31 | Công ty Wasung | DT745 | x | 31 | Ủy Ban Phường | Phú Lợi | x | |||
Phú Hòa | ||||||||||
32 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | 32 | Bảo Hiểm Xã hội | Phú Lợi | x | |||
33 | Khu Công Nghiệp | DT745 | x | 33 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | |||
Nam Tân Uyên | ||||||||||
34 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | 34 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | |||
35 | Công ty Omexay | DT745 | x | 35 | Công ty Thanh Lễ | yersin | x | |||
36 | Công ty Elend | DT745 | x | 36 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
37 | Dân cư Phúc Đạt | DT745 | x | 37 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
38 | Công ty Casumina | DT745 | x | 38 | Bến xe Bình Dương | CMT8 | x | |||
39 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | |||||||
40 | Tiệm Vàng Quỳnh Hoa | DT747 | x | |||||||
41 | Phòng Khám PhúcTâm Phúc | DT747 | x | |||||||
42 | Trường Tiểu học Hội Nghĩa | DT747 | x | |||||||
43 | Ngã 3 Hội Nghĩa | DT747 | x |
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 51 |
2 | Cự ly | 18,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. |
– Lượt về: ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; |
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày |
Thứ 7: 33 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: 31 chuyến/ngày | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 20h47 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện |
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa. | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | Đường 30/4, | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 3 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | |||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | |||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | |||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | |||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | |||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Đường Huỳnh Văn Cù, | x | 10 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | |||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | |||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | SORA gardens | Phùng Vương | x | |||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | |||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | ||||
28 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 28 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | |||
29 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 29 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | |||
30 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | 30 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
31 | 31 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
32 | 32 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | ||||||
33 | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
34 | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
35 | 35 | Tòa nhà Becamex | đường nội bộ Becamex | x | ||||||
Tổng: 30 | Tổng: 35 |
8. Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52). | ||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | ||
1 | Mã số tuyến | 52 | ||
2 | Cự ly | 17,2 km | ||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower. | ||
– Lượt về: ngược lại | ||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | ||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút | ||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: 22 chuyến/ngày | ||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 18h20 | ||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | ||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện | ||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HIKARI – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER | ||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | |||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | |||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | SORA gardens | Phùng Vương | x | |||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh BìnhDương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | |||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | |||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | |||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | |||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | ||||
28 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 28 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||
29 | Văn phòng xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 29 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||
30 | 30 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||||
Tổng: 29 | Tổng: 30 |
9. Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53). | ||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | ||
1 | Mã số tuyến | 53 | ||
2 | Cự ly | 14,85 km | ||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Trường Ngô Thời Nhiệm. | ||
– Lượt về: Ngược lại. | ||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | ||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 35 – 47 phút | ||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày | ||
Thứ 7: 2 chuyến/ngày | ||||
Chủ nhật: 0 chuyến/ngày | ||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h33 va 16h33 | ||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện | ||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM | ||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | |||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | SORA gardens | Phùng Vương | x | |||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | |||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | |||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | |||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | |||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | |||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4, BD | x | |||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||
Tổng: 23 | Tổng: 23 |
10. Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55). | ||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 55 |
2 | Cự ly | 14,2 km |
3 | Lộ trình | – Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông. |
+ Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2). | ||
+ Lượt về: ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; |
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 32 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày |
Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: không hoạt động | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h45 đến 17h07 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 300 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện |
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
Chiều từ Becamex Tower – ĐH Quốc Tế Miền Đông | |||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||
2 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐLBình Dương | x | 2 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||
3 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
4 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||
5 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||
6 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||
7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 7 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||
8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 8 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||
9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 9 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
11 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
12 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 12 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
13 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
14 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
15 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
16 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 16 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
17 | Bảo hiểm xã hội Thành phố Mới | Lê Duẩn | x | 17 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
18 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 18 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐL Bình Dương | x | ||
19 | Đại học Quốc tế Miền Đông trạm số 2 | Lê Lai | x | 19 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||
Tổng: 19 | Tổng: 19 | ||||||||
11. Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi | ||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | ||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 39 |
2 | Cự ly | 24,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. |
– Lượt về: ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; |
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày |
Thứ 7: 25 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: 24 chuyến/ngày | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h15 đến 20h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 15 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện |
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – KCN VISIPII – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI | |||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên đường | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||
Chiều từ Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi | Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – KCN VisipII – Becamex Tower | ||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | |
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Lê Lợi | x | |
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Dân Chủ | x | |
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Thống Nhất | x | |
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | Thống Nhất | x | |
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Đường Thống Nhất, VSIP 2, TDM, BD | x | |
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Lê Hoàn | x | |
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Võ Nguyên Giáp | x | |
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Võ Nguyên Giáp | x | |
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Hòa Phú, TDM, BD | ||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | Lý Thái Tổ | x | |
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Lý Thái Tổ | x | |
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Lê Duẩn, | x | |
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Lý Thái Tổ | ||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Lý Thái Tổ | ||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Lý Thái Tổ | ||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Lý Thái Tổ | x | |
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Đồng Khởi | x | |
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Lê Lợi | x | |
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Hùng Vương | ||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Hùng Vương | ||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Phạm Ngọc Thạch | x | |
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Huỳnh Văn Lũy | x | |
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Lê Thị Trung | x | |
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Lê Thị Trung | ||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Trần Văn Ơn | |||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 33 | Trần Văn Ơn | x | |
34 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 34 | Trần Văn Ơn | x | |
35 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 35 | D1 | x | |
36 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 36 | Lê Hồng Phong | x | |
37 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | 37 | Lê Hồng Phong | x | |
38 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 38 | Lê Hồng Phong | x | |
39 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 39 | Lê Hồng Phong | x | |
40 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 40 | Lê Hồng Phong | x | |
41 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 41 | CMT8 | x | |
42 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 42 | 30/4 | ||
43 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 43 | 30/4 | ||
44 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 44 | Nội bộ Becamex | x | |
Tổng: 44 | Tổng: 44 |
12. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu | ||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | ||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 37 |
2 | Cự ly | 17,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu. |
– Lượt về: ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; |
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày |
Thứ 7: 01 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: Không hoạt động | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 19h00 đến 19h48 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện |
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER | |||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy– Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | |||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | ||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | ||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | ||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | ||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | ||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | ||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | ||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | ||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | ||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | ||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | ||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Đường Lý Thái Tổ, P.Hòa Phú, TDM, BD | x | 29 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | ||
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | ||
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | ||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | |||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||
34 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||
35 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 35 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||
Tổng: 35 | Tổng: 35 |
13. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm | ||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | ||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 38 |
2 | Cự ly | 15,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm. |
– Lượt về: ngược lại | ||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; |
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | ||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | ||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | ||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 46 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày |
Thứ 7: 02 chuyến/ngày | ||
Chủ nhật: Không hoạt động | ||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h18 và 11h02 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện |
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM | ||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | |||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | SORA gardens | Hùng Vương | x | |||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | |||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | |||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | |||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | |||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | |||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | |||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | |||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | |||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | |||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | |||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | |||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||
30 | x | 30 | ||||||||
Tổng: 30 | Tổng: 29 |
14. Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 66 | |||||||||
2 | Cự ly | 2,94 km | |||||||||
3 | Lộ trình | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa và ngược lại. | |||||||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | |||||||||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | |||||||||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | |||||||||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 07 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày | |||||||||
– Thứ 7: 20 chuyến/ngày | |||||||||||
– Chủ nhật: Không hoạt động | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 7h03 đến 16h44 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 – 20 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT NHÀ Ở AN SINH XH ĐỊNH HÒA – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở | |||||||||||
AN SINH XH ĐỊNH HÒA | |||||||||||
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Địa chỉ/ Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | |||||||||||
1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 1 | Lê Lai | x | |||||
2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||||
3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | 3 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||||
Tổng: 3 | Tổng: 3 | ||||||||||
15. Tuyến: hikari – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 67 | |||||||||
2 | Cự ly | 3,4 km | |||||||||
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – Lý Thái Tổ – Lê Duẩn – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Hữu Nghị – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – đường D1 – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa. | |||||||||
+ Lượt về: Ngược lại. | |||||||||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | |||||||||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | |||||||||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | |||||||||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 10 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 12 chuyến/ngày | |||||||||
– Thứ 7: 11 chuyến/ngày | |||||||||||
– Chủ nhật: Không hoạt động | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h55 đến 16h31 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 25 – 200 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI ĐỊNH HÒA | |||||||||||
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Địa chỉ/ Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà | Chiều từ Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà – Hikari | ||||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||||
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | |||||
3 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 3 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | ||||||
4 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 4 | Lê Duẩn | x | |||||
5 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 5 | Lê Duẩn | ||||||
6 | Lý Thái Tổ | ||||||||||
Tổng: 5 | Tổng: 6 | ||||||||||
16. Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 68 | |||||||||
2 | Cự ly | 7,7 km | |||||||||
3 | Lộ trình | + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi và ngược lại | |||||||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | |||||||||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | |||||||||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | |||||||||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày | |||||||||
– Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 9h25 đến 16h57 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI HÒA LỢI | |||||||||||
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Địa chỉ/ Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi | Hướng Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi – Hikari | ||||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | |||||
2 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 2 | Lê Lợi | x | |||||
3 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 3 | Dân Chủ | x | |||||
4 | MIDORI PARK | Đường Lý Thái Tổ, P Lý Thái Tổ | x | 4 | Thống Nhất | x | |||||
5 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp, | x | 5 | Thống Nhất | x | |||||
6 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp, | x | 6 | Thống Nhất | x | |||||
7 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp, | x | 7 | Lê Hoàn | x | |||||
8 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 8 | Võ Nguyên Giáp | x | |||||
9 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 9 | Võ Nguyên Giáp | x | |||||
10 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 10 | Võ Nguyên Giáp | ||||||
11 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 11 | Lý Thái Tổ | x | |||||
12 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 12 | Lý Thái Tổ | x | |||||
13 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 13 | Lê Duẩn | x | |||||
14 | 14 | Lý Thái Tổ | |||||||||
Tổng: 13 | Tổng: 14 | ||||||||||
17. Tuyến: Thành Phố Mới – Mỹ Phước ( Bến Cát).(MST: 70) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 70 | |||||||||
2 | Cự ly | 22,3 km | |||||||||
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – sảnh sau Trung Tâm Hành Chính – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – đường Lê Lợi – Đường nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – đường Lê Lợi – đường N14 – đường NE8 – Quốc Lộ 13 – đường D17 – đường H6 – Bến xe Bến Cát – đường D1 – Quốc Lộ 13 – đường 30/4 – UBND Bến Cát và ngược lại | |||||||||
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt; | |||||||||
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; | |||||||||||
– Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); | |||||||||||
– Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 25 chuyến/ngày | |||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h10 đến 18h05 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 52 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THÀNH PHỐ MỚI – MỸ PHƯỚC | |||||||||||
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
1 | Hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | 30/4 | ||||||
2 | Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính | Lý Thái Tổ | 2 | 30/4 | x | ||||||
3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | x | 3 | QL13 | x | |||||
4 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 4 | TC3 | ||||||
5 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 5 | QL13 | x | |||||
6 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 6 | QL13 | x | |||||
7 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 7 | D1 | x | |||||
8 | Trạm xăng Phụng Tân Tiến | Lê Lợi | x | 8 | D9 | ||||||
9 | Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành | NE8 | x | 9 | H6 | ||||||
10 | Lốp Xe Kumho Việt Nam | NE8 | x | 10 | D17 | x | |||||
11 | Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 11 | QL13 | x | |||||
12 | CLB Bóng đá Becamex BD | NE8 | x | 12 | QL13 | x | |||||
13 | Công ty Becamex ITC | NE8 | x | 13 | QL13 | x | |||||
14 | Cổng KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 14 | NE8 | x | |||||
15 | Trạm Xăng Thới Hòa | QL13 | x | 15 | NE8 | x | |||||
16 | EcoLakes Mỹ Phước | QL13 | x | 16 | NE8 | x | |||||
17 | Giáo Xứ Thới Hòa | QL13 | x | 17 | NE8 | x | |||||
18 | Trường Tiểu học Duy Tân | D17 | x | 18 | NE8 | x | |||||
19 | Ngã ba D17 – H6 | H6 | x | 19 | NE8 | x | |||||
20 | Bến xe Bến Cát | D9 | 20 | Lê Lợi | x | ||||||
21 | Công An P. Mỹ Phước | D1 | x | 21 | Lê Lợi | x | |||||
22 | UBND Phường Mỹ Phước | QL13 | x | 22 | Võ Nguyên Giáp | ||||||
23 | Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước | QL13 | x | 23 | Lý Thái Tổ | x | |||||
24 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước | TC3 | 24 | Lý Thái Tổ | x | ||||||
25 | Golden Center City | QL13 | x | 25 | Lý Thái Tổ | ||||||
26 | UBND Thị Xã Bến Cát | 30/4 | x | 26 | Lý Thái Tổ | ||||||
27 | Bưu điện TX Bến Cát | 30/4 | x | 27 | Lý Thái Tổ | ||||||
Tổng: 27 | Tổng: 27 | ||||||||||
B. Các tuyến buýt liên tỉnh | |||||||||||
1. Tuyến : Thủ Dầu Một – Bến xe Miền Đông (MST: 04) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 4 | |||||||||
2 | Cự ly | 23 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 10.000đ/lượt/khách | |||||||||
– Đi từ 11,5 km trở lên: 20.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Vé tháng: 300.000/ tháng | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày | |||||||||
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h30 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút | |||||||||
– Chủ nhật: 15 đến 20 phút. | |||||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX . MIỀN ĐÔNG | |||||||||||
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | ||||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. Miền Đông | |||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | ||||
2 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | 2 | Đối diện Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | ||||
3 | Nhà chờ cách cơm Tri kỷ 200m | CMT8 | x | 3 | Nhà hàng Mỹ Gia Cát Tường | ĐLBD | x | ||||
4 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | 4 | Chợ Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
5 | Sau ngã 4 An Sơn 50m | CMT8 | 5 | Tân Hiệp Phát | ĐLBD | x | |||||
6 | KTX Đại học Thủy Lợi | CMT8 | x | 6 | Khu dân cư Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
7 | Nhà chờ Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | 7 | Qua Trạm Thu Phí 20m | ĐLBD | x | ||||
8 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | 8 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | ||||
9 | Nhà chờ cách cầu bà 2 200m | CMT8 | x | 9 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | ||||
10 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | 10 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | x | ||||
11 | Cầu Ngang | CMT8 | x | 11 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | ||||
12 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | 12 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | |||||
13 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | 13 | Trạm Y tế Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
14 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | x | 14 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
15 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | 15 | Nguyễn Trải | x | |||||
Trường Trần Quốc Toản) | |||||||||||
16 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | 16 | phở lài | CMT8 | x | ||||
17 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | 17 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | x | ||||
18 | Trường Chính Trị | CMT8 | 18 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | |||||
19 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | 19 | Trường Chính Trị | CMT8 | x | ||||
20 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | X | 20 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | ||||
21 | VNPT Lái Thiêu | x | 21 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | |||||
22 | Công viên Lái Thiêu | CMT8 | x | 22 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | ||||
(đối diện trường Trần Quốc Toản) | |||||||||||
23 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | CMT8 | x | 23 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | X | ||||
24 | Bún riêu Ngà (Ngã 4 Nguyễn Trải-3/2) | Nguyễn Trải | x | 24 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | ||||
25 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | 25 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | x | ||||
26 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | 26 | Cầu Ngang | CMT8 | x | ||||
27 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | 27 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | |||||
28 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | 28 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | ||||
29 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | 29 | Gà Ta tam kì Lộc Thịnh | CMT8 | x | ||||
(gần bánh bèo Mỹ Liên) | |||||||||||
30 | Sắt thép Phú Cường | ĐLBD | x | 30 | Đối diện Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | ||||
31 | ĐLBD | x | 31 | Trịnh Hoài Đức | CMT8 | x | |||||
Cây xăng Minh Phụng | |||||||||||
32 | Vĩnh Phú 35 | ĐLBD | x | 32 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | ||||
33 | Dây kéo HKK | ĐLBD | x | 33 | Chùa Cao Đài ( qua ngã 4 Phú Văn 50m) | CMT8 | x | ||||
34 | Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | 34 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | ||||
35 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | 35 | BX Bình Dương | 30/4 | x | ||||
Tổng: 35 | Tổng: 35 | ||||||||||
2. Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 7 | |||||||||
2 | Cự ly | 34,7 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập – qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách; | |||||||||
– Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách) | |||||||||||
– Vé tháng 275.000/ tháng | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 85 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày | |||||||||
– Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày | |||||||||||
– Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 20h20 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút | |||||||||
– Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút | |||||||||||
– Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút | |||||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 8 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – SUỐI TIÊN | |||||||||||
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Tên Đường | ||||||
nhà chờ | Trạm Dừng | Trạm Dừng | |||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương – Suối Tiên | Chiều từ Suối Tiên – Bến xe Bình Dương | ||||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | QL1A | ||||||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | QL1A | x | |||||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | QL1A | ||||||
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | QL1A | ||||||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | QL1A | x | |||||
6 | Ban quản lý đầu tư | yersin | x | 6 | QL1A | ||||||
dự án TDM | |||||||||||
7 | Bệnh viện phục hồi | yersin | x | 7 | QL1A | ||||||
chức năng | |||||||||||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | QL1A | x | |||||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Độc Lập | ||||||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Độc Lập | ||||||
11 | Ủy Ban Phường Phú Hòa | Phú Lợi | x | 11 | DT743 | ||||||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | DT743 | ||||||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | DT743 | ||||||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | DT743 | ||||||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | DT743 | ||||||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | DT743 | ||||||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | DT743 | ||||||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | DT743 | ||||||
19 | Trường Mẫu Giáo | DT743 | x | 19 | DT743 | ||||||
Hoa Mai 5 | |||||||||||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | DT743 | ||||||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | DT743 | ||||||
22 | Chợ Đông Đô | DT743 | Đang làm đường | 22 | DT743 | ||||||
23 | Làng du lịch Sài Gòn | DT743 | Đang làm đường | 23 | DT743 | x | |||||
24 | Mì Hảo Hảo | DT743 | Đang làm đường | 24 | DT743 | ||||||
25 | Bưu Điện An Phú | DT743 | Đang làm đường | 25 | DT743 | x | |||||
26 | Vòng Xoay An Phú | DT743 | Đang làm đường | 26 | DT743 | x | |||||
27 | Ngã 3 Thông Dụng | DT743 | Đang làm đường | 27 | DT743 | x | |||||
28 | Ngã tư Tân Đông Hiệp | DT743 | Đang làm đường | 28 | DT743 | x | |||||
29 | Giày da Thái Bình | DT743 | Đang làm đường | 29 | DT743 | x | |||||
30 | Tân Cảng Sóng Thần | DT743 | Đang làm đường | 30 | DT743 | x | |||||
31 | Ngã tư 550 | DT743 | Đang làm đường | 31 | Phú Lợi | x | |||||
32 | Cây Xăng 71 | DT743 | Đang làm đường | 32 | Phú Lợi | x | |||||
33 | Bưu Điện Sóng Thần | Độc Lập | Đang làm đường | 33 | Phú Lợi | ||||||
34 | Công ty Cổ phần đầu tư Thá Bình | QL1A | x | 34 | Phú Lợi | x | |||||
35 | Cầu vượt Linh Xuân | QL1A | x | 35 | Phú Lợi | x | |||||
36 | Khu chế xuất Linh Trung | QL1A | x | 36 | yersin | x | |||||
37 | Co.op extra Linh Trung | QL1A | x | 37 | CMT8 | ||||||
38 | Đại học Nông Lâm | QL1A | x | 38 | CMT8 | ||||||
39 | Suối Tiên | QL1A | x | 39 | CMT8 | x | |||||
Tổng: 39 | Tổng: 39 | ||||||||||
3. Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05) | |||||||||||
Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 61-05 | |||||||||
2 | Cự ly | 28,2 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách | |||||||||
– Đi dưới 1/3 lộ trình : 10.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi dưới 1/3 lộ trình đến dưới ½ lộ trình : 15.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ dưới ½ lộ trình đến dưới 2/3 lộ trình: 20.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 2/3 lộ trình đến suốt tuyến: 25.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Vé tháng : 375.000 đồng /tháng | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 70 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày | |||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h20 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT | |||||||||||
THỦ DẦU MỘT – TÂN VẠN – BIG C ĐỒNG NAI | |||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Tân Vạn – Big C ĐN | |||||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | Quốc lộ 1A | x | |||||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | ĐT 743A | ||||||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | ĐT 743A | x | |||||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | Quốc lộ 13 | x | 4 | ĐT 743A | x | |||||
5 | Trần Văn Ơn | Quốc lộ 13 | x | 5 | ĐT 743A | x | |||||
6 | Ngã 4 Địa Chất | Quốc lộ 13 | x | 6 | ĐT 743A | x | |||||
7 | Siêu thị Mêtro | Quốc lộ 13 | x | 7 | ĐT 743A | x | |||||
8 | Đại Hồng Phát | Quốc lộ 13 | x | 8 | ĐT 743A | x | |||||
9 | Trường cao đẳng y tế | Quốc lộ 13 | x | 9 | ĐT 743A | x | |||||
10 | Cafe Roma | Quốc lộ 13 | x | 10 | ĐT 743A | x | |||||
11 | Ngã 4 Hòa Lân | Quốc lộ 13 | x | 11 | ĐT 743A | x | |||||
12 | Chùa cây mít | Quốc lộ 13 | x | 12 | ĐT 743A | x | |||||
13 | Ngã 4 Đất Thánh | Quốc lộ 13 | x | 13 | ĐT 743A | x | |||||
14 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Quốc lộ 13 | x | 14 | ĐT 743A | x | |||||
15 | Khu Công Nghiệp Việt Hương | Quốc lộ 13 | x | 15 | ĐT 743A | x | |||||
16 | Công ty Trường Hải | Quốc lộ 13 | x | 16 | ĐT 743A | x | |||||
17 | Siêu thị Minh Sáng | Quốc lộ 13 | x | 17 | ĐT 743A | x | |||||
18 | Siêu thị Aoen | Quốc lộ 13 | x | 18 | ĐT 743A | x | |||||
19 | Khu Công Nghiệp Vsip | Quốc lộ 13 | x | 19 | ĐT 743A | x | |||||
20 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | Quốc lộ 13 | x | 20 | ĐT 743A | x | |||||
21 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | Quốc lộ 13 | x | 21 | ĐT 743A | x | |||||
22 | Công ty Toyota | Quốc lộ 13 | x | 22 | ĐT 743A | x | |||||
23 | Sữa cô gái hà lan | Quốc lộ 13 | x | 23 | ĐT 743A | x | |||||
24 | Siêu thị lotte | Quốc lộ 13 | x | 24 | ĐT 743A | x | |||||
25 | Trạm QL 13 | Quốc lộ 13 | x | 25 | ĐT 743A | x | |||||
26 | Caây xăng Sang Giàu | ĐT 743A | x | 26 | ĐT 743A | x | |||||
27 | Ngã 3 Đồng An | ĐT 743A | x | 27 | ĐT 743A | x | |||||
28 | Nghĩa trang Lái Thiêu | ĐT 743A | x | 28 | ĐT 743A | ||||||
29 | Việt Khải | ĐT 743A | x | 29 | ĐT 743A | x | |||||
30 | Tiểu đoàn 550 | ĐT 743A | x | 30 | Quốc lộ 13 | x | |||||
31 | Cây xăng Thái Bình | ĐT 743A | x | 31 | Quốc lộ 13 | x | |||||
32 | Ngã 4 550 | ĐT 743A | x | 32 | Quốc lộ 13 | x | |||||
33 | Ngã 3 Yazaki | ĐT 743A | x | 33 | Quốc lộ 13 | x | |||||
34 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | ĐT 743A | x | 34 | Quốc lộ 13 | x | |||||
35 | Cây xăng 25 | ĐT 743A | x | 35 | Quốc lộ 13 | x | |||||
36 | Ngã 3 Đông Chiêu | ĐT 743A | x | 36 | Quốc lộ 13 | x | |||||
37 | Ngã 3 Cây Điệp | ĐT 743A | x | 37 | Quốc lộ 13 | x | |||||
38 | Phòng khám phụ sản cây điệp | ĐT 743A | x | 38 | Quốc lộ 13 | x | |||||
39 | Đại lý ga Đức Thịnh | ĐT 743A | x | 39 | Quốc lộ 13 | ||||||
40 | Công ty Hữu Châu | ĐT 743A | x | 40 | Quốc lộ 13 | x | |||||
41 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | ĐT 743A | x | 41 | Quốc lộ 13 | ||||||
42 | Bệnh viện Dĩ An | ĐT 743A | x | 42 | Quốc lộ 13 | x | |||||
43 | KCN Tân Đông Hiệp A | ĐT 743A | x | 43 | Quốc lộ 13 | x | |||||
44 | Ngã 3Bình thung | ĐT 743A | x | 44 | Quốc lộ 13 | x | |||||
45 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | ĐT 743A | x | 45 | Quốc lộ 13 | x | |||||
46 | Trường dạy lái xe Thuận An | ĐT 743A | x | 46 | Quốc lộ 13 | x | |||||
47 | Cây xăng Ngọc Ảnh | ĐT 743A | x | 47 | Quốc lộ 13 | x | |||||
48 | Trường THCS Bình An | ĐT 743A | x | 48 | Quốc lộ 13 | x | |||||
49 | Nhà máy nông dược Bình Dương | ĐT 743A | x | 49 | Quốc lộ 13 | x | |||||
50 | KDL Thủy Châu | ĐT 743A | x | 50 | Quốc lộ 13 | x | |||||
51 | Cầu Bà Khâm | Quốc lộ 13 | x | 51 | Đường 30/4 | x | |||||
52 | Bến xe Tân Vạn | Quốc lộ 13 | x | 52 | Đường 30/4 | x | |||||
53 | Cầu Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 53 | Đường 30/4 | ||||||
54 | Đầu bến Big C Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 54 | Đường 30/4 | x | |||||
Tổng: 54 | Tổng: 54 | ||||||||||
4. Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 611 | |||||||||
2 | Cự ly | 29,4 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách | |||||||||
– Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 83 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày | |||||||||
– Chủ nhật: 126 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 19h53 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 15 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 14 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT TÂN ĐÔNG HIỆP – DĨ AN – THỦ ĐỨC | |||||||||||
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức | Chiều từ Thủ Đức – Dĩ An – Tân Đông Hiệp | ||||||||||
1 | 434 vườn tràm | ĐT 743 | x | 1 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | x | |||||
2 | Ngã tư 550 | ĐT 743 | x | 2 | Công ty SCX | x | |||||
3 | Ngã 3 Yazaki | Lý Thường Kiệt | x | 3 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | x | |||||
4 | Tượng đài Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 4 | UBND Đông Hòa | x | |||||
5 | Cao đẳng đường sắt | Lý Thường Kiệt | x | 5 | Cua bồn bông | x | |||||
6 | Trường TC nghề Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 6 | Ngã 3 Gò Mã | x | |||||
7 | Quán dê Ninh Bình | Lý Thường Kiệt | x | 7 | Cháo Môn | x | |||||
8 | Ngã Tư Đường Mồi | Lý Thường Kiệt | x | 8 | Ngã 3 cây Keo | x | |||||
9 | Ngã 3 thốt nốt | Lý Thường Kiệt | x | 9 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | x | |||||
10 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Lý Thường Kiệt | x | 10 | Nhà thờ Dĩ An | x | |||||
11 | Chợ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 11 | Chợ Dĩ An | x | |||||
12 | Nhà thờ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 12 | Mẫu giáo Hoa Hồng | x | |||||
13 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | Trần Hưng Đạo | x | 13 | Ngã 3 thốt nốt | x | |||||
14 | Ngã 3 cây Keo | Trần Hưng Đạo | x | 14 | Ngã Tư Đường Mồi | x | |||||
15 | Cháo Môn | Trần Hưng Đạo | x | 15 | Quán dê Ninh Bình | x | |||||
16 | Ngã 3 Gò Mã | Trần Hưng Đạo | x | 16 | Dê Cúc Phương | x | |||||
17 | Cua bồn bông | Trần Hưng Đạo | x | 17 | Cao đẳng đường sắt | x | |||||
18 | Trạm y tế phường Đông Hòa | Trần Hưng Đạo | x | 18 | Tượng đài Dĩ An | x | |||||
19 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | Quốc lộ 1K | x | 19 | Ngã 3 Yazaki | x | |||||
20 | Công ty SCX | Quốc lộ 1K | x | 20 | Ngã tư 550 | x | |||||
21 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | x | 21 | 434 vườn tràm | x | |||||
22 | Siêu thị Big C | Quốc lộ 1K | x | 22 | Bến xeTân Đông Hiệp | ||||||
Tổng: 23 | Tổng : 23 | ||||||||||
5. Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 613 | |||||||||
2 | Cự ly | 35 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất – đường Nguyễn Văn Tiết – Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng – Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại. | |||||||||||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách; | |||||||||
– Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 75 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày. | |||||||||
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày. | |||||||||||
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày. | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h15 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút | |||||||||
– Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút | |||||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX. AN SƯƠNG | |||||||||||
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Tên đường | ||||||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | ||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | |||||||||||
1 | Điện lực | Đường 30/4 | x | 1 | Phường vĩnh phú | ||||||
2 | Trường chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Quốc lộ 13 | x | |||||
3 | Vòng xoay gò đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Quốc lộ 13 | x | |||||
4 | Huynh đai ,Địa chất | Quốc lộ 13 | x | x | 4 | Bờ kè | x | ||||
5 | Đại Hồng phát | Quốc lộ 13 | x | 5 | Chợ lái thiêu | ||||||
7 | Ngã tư hòa lân | Quốc lộ 13 | x | x | 7 | Lý Thường Kiệt | x | ||||
10 | Ngả tư đất thánh | Quốc lộ 13 | x | 10 | Lý Thường Kiệt | x | |||||
12 | KCN Việt hương | Quốc lộ 13 | x | 12 | Lý Thường Kiệt | x | |||||
13 | Bệnh viện Hoàn Hảo | Quốc lộ 13 | x | x | 13 | Quốc lộ 13 | |||||
14 | Siêu thị Aeon | Quốc lộ 13 | x | 14 | Quốc lộ 13 | ||||||
15 | Cậy xăng số 4 | Lý Thường Kiệt | x | 15 | Quốc lộ 13 | x | |||||
16 | Bệnh viện | Lý Thường Kiệt | x | 16 | Quốc lộ 13 | x | |||||
17 | Hoa cúc 5 | Lý Thường Kiệt | x | 17 | Quốc lộ 13 | ||||||
18 | 18 | Quốc lộ 13 | |||||||||
19 | x | x | 19 | Quốc lộ 13 | x | ||||||
20 | x | 20 | Quốc lộ 13 | ||||||||
21 | 21 | Đường 30/4 | |||||||||
22 | 22 | Đường 30/4 | x | ||||||||
Tổng: 17 | Tổng: 22 | ||||||||||
6. Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 614 | |||||||||
2 | Cự ly | 22 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi) | |||||||||
– Lượt về: ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách; | |||||||||
– Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách) | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày | |||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 18h30 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 15 đến 20 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT DẦU TIẾNG – BẾN DƯỢC | |||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Trạm dừng | |||||||||
(ô kẻ sơn) | |||||||||||
Chiều từ Dầu Tiếng – Bến Dược | |||||||||||
1 | Trạm xăng dầu Bến Súc | ĐT 747 | x | 1 | ĐT 747 | x | |||||
2 | Khu vực UBND xã Thanh Tuyền | ĐT 747 | x | 2 | ĐT 747 | x | |||||
3 | Trạm xăng dầu số 4 | ĐT 747 | x | 3 | ĐT 747 | ||||||
4 | Cây xăng dầu Thanh Tuyền | ĐT 747 | 4 | ĐT 747 | |||||||
5 | Trụ điện 296 | ĐT 747 | x | 5 | ĐT 747 | x | |||||
6 | Café Rạng Đông | ĐT 747 | x | 6 | ĐT 747 | x | |||||
7 | Bia chiến thắng xã Thanh An | ĐT 747 | x | 7 | ĐT 747 | ||||||
8 | Trường tiểu học Thanh An | ĐT 747 | x | 8 | ĐT 747 | x | |||||
9 | Chợ mới Thanh An | ĐT 747 | x | 9 | ĐT 747 | x | |||||
10 | Công ty gỗ Phú Đỉnh | ĐT 747 | x | 10 | ĐT 747 | x | |||||
11 | Cầu Cần Nôm | ĐT 747 | x | 11 | ĐT 747 | x | |||||
12 | Cửa hàng đồ điện Thành Đạt | ĐT 747 | x | 12 | ĐT 747 | x | |||||
13 | Ngã ba chồi bảo vệ | ĐT 747 | x | 13 | ĐT 747 | ||||||
14 | Nhôm Kính Thanh Long | ĐT 747 | 14 | ĐT 747 | x | ||||||
15 | Quầy thuốc tây 252 | ĐT 747 | x | 15 | ĐT 747 | x | |||||
16 | Nhà trọ Minh Đức | ĐT 747 | x | 16 | ĐT 747 | x | |||||
Tổng: 16 | Tổng: 16 | ||||||||||
8. Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5 | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 617 | |||||||||
2 | Cự ly | 6,6 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | 6.000đ/lượt/khách | |||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 15 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày | |||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h45 đến 19h45 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 8 đến 10 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BÌNH MỸ | |||||||||||
STT | Vị trí điểm | Tên đường | Hiện trạng | STT | Tên đường | ||||||
dừng, nhà chờ | Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | ||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Bình Mỹ | |||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Huỳnh Văn Cù | x | |||||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | Huỳnh Văn Cù | x | |||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Huỳnh Văn Cù | x | |||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | CMT8 | x | |||||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | CMT8 | x | |||||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | CMT8 | x | |||||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | CMT8 | x | |||||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | CMT8 | ||||||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | CMT8 | ||||||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | CMT8 | x | |||||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | CMT8 | x | |||||
12 | Bệnh biện tư nhân bình dương | Huỳnh Văn Cù | x | 12 | CMT8 | x | |||||
13 | UBND phường Chánh MỸ | Huỳnh Văn Cù | x | 13 | CMT8 | x | |||||
Tổng: 13 | Tổng: 13 | ||||||||||
9. Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 618 | |||||||||
2 | Cự ly | 55 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây và Ngược lại | |||||||||
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách | |||||||||
– Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 130 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày | |||||||||
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày | |||||||||||
– Chủ nhật: 48 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h30 đến 20h10 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 40 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – BX. MIỀN TÂY | |||||||||||
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | STT | Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | |||||||||||
1 | KDL Đại Nam | QL13 | x | 1 | QL13 | x | |||||
2 | Nhà ông Nguyễn Văn Có | QL13 | x | 2 | QL13 | ||||||
3 | Trường trung học cơ sở Phú Hòa | QL13 | x | 3 | QL13 | x | |||||
4 | Trường tiểu học Kim Đồng | QL13 | x | 4 | QL13 | x | |||||
5 | Ngã 3 Định Hòa | QL13 | x | 5 | QL13 | x | |||||
6 | Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn | QL13 | x | 6 | QL13 | ||||||
7 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 7 | QL13 | x | |||||
8 | Trường nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 8 | QL13 | x | |||||
9 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 9 | QL13 | x | |||||
10 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 10 | QL13 | x | |||||
11 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 11 | QL13 | x | |||||
12 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 12 | QL13 | x | |||||
13 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 13 | QL13 | x | |||||
14 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 14 | QL13 | x | |||||
15 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 15 | QL13 | ||||||
16 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 16 | QL13 | ||||||
17 | Sân banh Gò Đậu | QL13 | x | 17 | QL13 | x | |||||
18 | Sàn gỗ tự nhiên Thịnh Phát | QL13 | x | 18 | QL13 | x | |||||
19 | Siêu thị mê tro | QL13 | x | 19 | QL13 | ||||||
20 | Công ty Đại Hồng Phát | QL13 | x | 20 | QL13 | x | |||||
21 | Trường Cao Đẳng Y Tế | QL13 | x | 21 | QL13 | x | |||||
22 | Đại lý sơn DULUX | QL13 | x | 22 | QL13 | x | |||||
23 | Hội đồng nhân dân xã thuận giao | QL13 | x | 23 | QL13 | x | |||||
24 | Nhà Sách Thuận Giao | QL13 | x | 24 | QL13 | ||||||
25 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | QL13 | x | 25 | QL13 | x | |||||
26 | Thiên Hòa | QL13 | x | 26 | QL13 | ||||||
27 | Cổng khu cô nghiệp Việt Hương | QL13 | x | 27 | QL13 | ||||||
28 | Bệnh viện Hòa Hảo | QL13 | x | 28 | QL13 | x | |||||
29 | Cách sân Golf Sông Bé 100m | QL13 | x | 29 | QL13 | x | |||||
30 | Cách cổng VSIP 100m | QL13 | x | 30 | QL13 | x | |||||
31 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | QL13 | x | 31 | QL13 | x | |||||
32 | Toyota | QL13 | x | 32 | QL13 | ||||||
33 | Cô gái Hà Lan | QL13 | x | 33 | QL13 | ||||||
34 | Cây xăng Sang Giàu | QL13 | x | 34 | QL13 | x | |||||
35 | Siêu thị lotte | QL13 | x | 35 | QL13 | x | |||||
36 | Của hàng trang trí nội thất Việt Tin | QL13 | x | 36 | QL13 | x | |||||
37 | Nhựa Đại Hoàng Dương | QL13 | x | 37 | QL13 | x | |||||
38 | Nhà hàng Ba Đáng | QL13 | x | 38 | QL13 | ||||||
39 | Công ty cám Lái Thiêu | QL13 | x | 39 | QL13 | ||||||
40 | Sắt thép Phú Cường | QL13 | x | 40 | QL13 | ||||||
41 | Cây xăng Minh Phụng | QL13 | x | 41 | QL13 | ||||||
42 | Dây kéo HKK | QL13 | x | 42 | QL13 | ||||||
43 | công ty Huyndai | QL13 | x | 43 | QL13 | x | |||||
44 | Showrom ôtô JAC motors | QL13 | x | 44 | |||||||
45 | Cách cổng chào bình dương 50m | QL13 | x | 45 | |||||||
Tổng: 45 | Tổng: 43 | ||||||||||
10. Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 15 | |||||||||
2 | Cự ly | 90 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Đi với cự ly từ 0 km đến 12 km: 15.000 đ/lượt/khách | |||||||||
– Đi với cự ly từ 13 km đến 20 km: 25.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 21 km đến 29 km: 30.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 30 km đến 38 km: 35.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 39 km đến 50 km: 40.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 51 km đến 59 km: 45.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 60 km đến 68 km: 50.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi với cự ly từ 69 km đến 80 km: 55.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Hành khách đi suốt tuyến: 60.000 đ/lượt/khách | |||||||||||
– Vé tháng: 900.000đ/ tháng | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 150 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6: 90 chuyến/ngày | |||||||||
– Từ thứ 2, thứ 7 và chủ nhật: 94 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 20h05 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 30 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 25 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 30 (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – ĐỒNG XOÀI | |||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Tên đường | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Trạm dừng | |||||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Đồng Xoài | |||||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | ĐT 741 | x | |||||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | ĐT 741 | x | |||||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | ĐT 741 | x | |||||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | QL13 | x | 4 | ĐT 741 | x | |||||
5 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 5 | ĐT 741 | x | |||||
6 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 6 | ĐT 741 | x | |||||
7 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 7 | ĐT 741 | x | |||||
8 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 8 | ĐT 741 | x | |||||
9 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 9 | ĐT 741 | x | |||||
10 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 10 | ĐT 741 | x | |||||
11 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 11 | ĐT 741 | x | |||||
12 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 12 | ĐT 741 | x | |||||
13 | hãng xe Yamaha | QL13 | x | 13 | ĐT 741 | x | |||||
14 | Trường Nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 14 | ĐT 741 | x | |||||
15 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 15 | ĐT 741 | x | |||||
16 | Tịnh xá Ngọc Định | QL13 | x | 16 | ĐT 741 | x | |||||
17 | Chợ Bưng Cầu | QL13 | x | 17 | ĐT 741 | x | |||||
18 | Công an phường Định Hòa | QL13 | x | 18 | ĐT 741 | x | |||||
19 | Nệm Kim Cương | QL13 | x | 19 | ĐT 741 | x | |||||
20 | Trạm xăng dầu Thịnh Phát Lộc | ĐT 741 | x | 20 | ĐT 741 | x | |||||
21 | Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa | ĐT 741 | x | 21 | ĐT 741 | x | |||||
22 | Trạm xăng dầu Phúc Thạnh | ĐT 741 | x | 22 | ĐT 741 | x | |||||
23 | Honda Thanh Phát | ĐT 741 | x | 23 | ĐT 741 | x | |||||
24 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | ĐT 741 | x | 24 | ĐT 741 | x | |||||
25 | Trường Mầm non Hòa Lời | ĐT 741 | x | 25 | ĐT 741 | x | |||||
26 | Ngã 3 Bến Đồn | ĐT 741 | x | 26 | ĐT 741 | x | |||||
27 | Trạm xăng dầu số 32 | ĐT 741 | x | 27 | ĐT 741 | x | |||||
28 | Chợ Chánh Lưu | ĐT 741 | x | 28 | ĐT 741 | x | |||||
29 | Ngã 3 Ông Kiểm | ĐT 741 | x | 29 | ĐT 741 | x | |||||
30 | Cây xăng lộc phát | ĐT 741 | x | 30 | ĐT 741 | x | |||||
31 | Ngã 3 Cua Pari | ĐT 741 | x | 31 | ĐT 741 | x | |||||
32 | Trường Tiểu học Tân Bình | ĐT 741 | x | 32 | ĐT 741 | x | |||||
33 | Chợ Tân Bình | ĐT 741 | x | 33 | ĐT 741 | x | |||||
34 | Hẽm 46 Tổ 1 Ấp cổng xanh | ĐT 741 | x | 34 | ĐT 741 | x | |||||
35 | Nhà Nghỉ Tú Tài | ĐT 741 | x | 35 | ĐT 741 | x | |||||
36 | Ngã 3 Bố Lá | ĐT 741 | x | 36 | ĐT 741 | x | |||||
37 | Ngã ba nhà lầu | ĐT 741 | x | 37 | ĐT 741 | x | |||||
38 | Cây Xăng Thành Công | ĐT 741 | x | 38 | ĐT 741 | x | |||||
39 | Trường tiểu học Phước Hòa A | ĐT 741 | x | 39 | ĐT 741 | x | |||||
40 | Cửa hàng bánh kem Thuỷ | ĐT 741 | x | 40 | ĐT 741 | ||||||
41 | Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa | ĐT 741 | x | 41 | ĐT 741 | x | |||||
42 | Quán Đại Tân | ĐT 741 | x | 42 | ĐT 741 | x | |||||
43 | Ngã ban Bến Trám | ĐT 741 | x | 43 | ĐT 741 | x | |||||
44 | Công ty Cao su Phú Hoà | ĐT 741 | x | 44 | ĐT 741 | x | |||||
45 | Khu cân cư Phước Hòa | ĐT 741 | x | 45 | ĐT 741 | x | |||||
46 | Bưu điện Phước Hòa | ĐT 741 | x | 46 | ĐT 741 | x | |||||
47 | Cây xăng Phước Thành | ĐT 741 | x | 47 | ĐT 741 | x | |||||
48 | Nhà hàng Như Quỳnh | ĐT 741 | x | 48 | ĐT 741 | x | |||||
49 | Chợ Đài Loan | ĐT 741 | x | 49 | ĐT 741 | x | |||||
50 | Cây xăng Ngọc Ánh | ĐT 741 | x | 50 | ĐT 741 | ||||||
51 | Ủy ban xã Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 51 | ĐT 741 | x | |||||
52 | Trường tiểu học Bình Hoà B | ĐT 741 | x | 52 | ĐT 741 | x | |||||
53 | Ngã ba Kỉnh Nhượng | ĐT 741 | x | 53 | ĐT 741 | x | |||||
54 | Cơ khí Hưng Lộc | ĐT 741 | x | 54 | ĐT 741 | x | |||||
55 | Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 55 | ĐT 741 | x | |||||
56 | VLXD Tuyết Hồng | ĐT 741 | x | 56 | ĐT 741 | x | |||||
57 | trường tiểu học Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | x | 57 | ĐT 741 | x | ||||
58 | Ngã tư hành chính Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | 58 | QL13 | x | |||||
59 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo | ĐT 741 | x | 59 | QL13 | ||||||
60 | Cây Xăng K9 | ĐT 741 | x | 60 | QL13 | x | |||||
61 | Ngã Ba Bầu Ao | ĐT 741 | x | 61 | QL13 | x | |||||
62 | Ngã ba xóm Mới | ĐT 741 | x | 62 | QL13 | ||||||
63 | Chùa Thanh Lâm | ĐT 741 | x | 63 | QL13 | ||||||
64 | Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m | ĐT 741 | x | 64 | QL13 | ||||||
65 | Cây Xăng Ngọc Mai | ĐT 741 | x | 65 | QL13 | ||||||
66 | Giáo xứ Nước Vàng | ĐT 741 | x | 66 | QL13 | ||||||
67 | Ngã tư Chính Phan | ĐT 741 | x | 67 | QL13 | ||||||
68 | UBND xã An Bình | ĐT 741 | x | 68 | QL13 | ||||||
69 | Tạp hoá Bích Thuỷ | ĐT 741 | x | 69 | QL13 | x | |||||
70 | Ngã ba cây Cam | ĐT 741 | x | 70 | QL13 | x | |||||
71 | Cây xang An Bình | ĐT 741 | x | 71 | QL13 | ||||||
72 | Tạp hoá Năm Chiếu | ĐT 741 | x | 72 | Đường 30/4 | ||||||
73 | Cây xăng Phước Bình | ĐT 741 | x | 73 | Đường 30/4 | x | |||||
74 | Trường tiểu học An Bình B | ĐT 741 | x | 74 | Đường 30/4 | ||||||
75 | Cây xăng 68 | ĐT 741 | x | ||||||||
Tổng: 75 | Tổng: 74 | ||||||||||
11. Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18) | |||||||||||
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai | |||||||||||
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | |||||||||
1 | Mã số tuyến | 18 | |||||||||
2 | Cự ly | 59 km | |||||||||
3 | Lộ trình | – Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An – Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi – ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) – Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 4 chợ Cây Dừa – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam. | |||||||||
– Lượt về: Ngược lại | |||||||||||
4 | Giá vé | – Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt | |||||||||
– Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách | |||||||||||
– Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách | |||||||||||
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 120 phút | |||||||||
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày | |||||||||
– Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày | |||||||||||
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 18h50 | |||||||||
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 30 phút | |||||||||
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện | |||||||||
– Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) | |||||||||||
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI | |||||||||||
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||
CHIỀU ĐI: KDL VƯỜN XOÀI – KDL ĐẠI NAM | |||||||||||
1 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | 1 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | ||||
2 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | 2 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | ||||
3 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | 3 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | ||||
4 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | 4 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | ||||
5 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | 5 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | ||||
6 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | 6 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | ||||
7 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 7 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | ||||
8 | Amata | Quốc lộ 1A | x | 8 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | ||||
9 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 9 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | ||||
10 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 10 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | ||||
11 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | 11 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | ||||
12 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | 12 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | ||||
13 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | 13 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | ||||
14 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | 14 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | ||||
15 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | 15 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | ||||
16 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | 16 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | ||||
17 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | 17 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | |||||
18 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | 18 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | ||||
19 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | 19 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | ||||
20 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | 20 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | ||||
21 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | 21 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | ||||
22 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | 22 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | ||||
23 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | 23 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | ||||
24 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | 24 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | ||||
25 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | 25 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | ||||
26 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | 26 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | ||||
27 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | 27 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | ||||
28 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | 28 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | ||||
29 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | 29 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | ||||
30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | 30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | ||||
31 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | 31 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | ||||
32 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | 32 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | ||||
33 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | 33 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | ||||
34 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | 34 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | ||||
35 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | 35 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | ||||
36 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 36 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | ||||
37 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 37 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | ||||
38 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | 38 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | ||||
39 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | 39 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | ||||
40 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | 40 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | ||||
41 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | 41 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | ||||
42 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | 42 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | ||||
43 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | 43 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | |||||
44 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 44 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | ||||
45 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | 45 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | ||||
46 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 46 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | ||||
47 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 47 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | ||||
48 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | 48 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | ||||
49 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | 49 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | ||||
50 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | 50 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | ||||
51 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | 51 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | ||||
52 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | 52 | Amata | Quốc lộ 1A | x | ||||
53 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | 53 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | ||||
54 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | 54 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | ||||
55 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | 55 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | ||||
56 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | 56 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | ||||
57 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | 57 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | ||||
58 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 58 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | ||||
59 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 59 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | ||||
Tổng : 59 | Tổng: 59 | ||||||||||