Danh sách chợ, siêu thị, Trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Chợ, Siêu thị, Trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương

STT Tên chợ Hạng DTSD đất (m2) Số quầy, sạp Kiot Hình thức QL Thực trạng
I. TP.Thủ Dầu Một: 15 chợ 61.283 2020 80
1 Thủ Dầu Một I 8.596 779 50 DN CSVC xuống cấp
2 Phú Văn III 1 80 0 UBND CSVC xuống cấp
3 Bến Thế III 1 40 0 UBND CSVC xuống cấp
4 Vinh Sơn III 2 90 0 DN CSVC xuống cấp
5 Bình Điềm III 1.832 322 0 DN CSVC xuống cấp
6 Hàng bông Phú Hòa III 8 88 30 DN XD hoàn chỉnh (cần mở rộng)
7 Chợ Đình III 3 145 0 DN XD hoàn chỉnh
8 Cây Dừa III 655 40 0 DN XD hoàn chỉnh
9 Bưng Cầu III 4 100 0 DN XD hoàn chỉnh
10 Hòa Lợi II 10 40 0 DN XD hoàn chỉnh
11 Phú Chánh A III 5 40 0 DN XD hoàn chỉnh
12 Phú Chánh C III 5 0 0 DN XD hoàn chỉnh
13 Tương Bình Hiệp III 5 66 0 DN XD hoàn chỉnh
14 Chánh Mỹ III 3.2 90 0 DN XD hoàn chỉnh
15 Phú Mỹ III 3 100 0 DN XD hoàn chỉnh
II. Thị xã Thuận An: 25 chợ 64.723,5 3035 550
1 Chợ Búng II 1.478 250 0 UBND XD hoàn chỉnh
2 Chợ Thạnh Bình III 2.510,3 85 10 DN XD hoàn chỉnh
3 Chợ Lái Thiêu I 1.667 250 20 UBND Xuống cấp
4 Chợ Hài Mỹ II 3 260 35 DN XD hoàn chỉnh
5 Chợ Bình Chuẩn II 2 220 20 DN XD hoàn chỉnh
6 Chợ Bình Phước B III 1.76 90 0 DN XD hoàn chỉnh
7 Chợ Phú Phong III 1.25 100 10 DN XD hoàn chỉnh
8 Chợ Thuận Giao II 5 300 20 DN XD hoàn chỉnh
9 Chợ Đông Phú I III 9.865 120 200 DN XD hoàn chỉnh
10 Chợ An Phú II 4.2 250 40 DN XD hoàn chỉnh
11 Chợ Đức Huy III 1.1 35 20 DN XD hoàn chỉnh
12 Chợ Phú An III 1.4 40 10 DN XD hoàn chỉnh
13 Chợ An Phú B III 1.057,6 90 10 DN XD hoàn chỉnh
14 Chợ Tuy An III 11.537 135 65 DN XD hoàn chỉnh
15 Chợ Sở Mít III 6.373 100 50 DN XD hoàn chỉnh
16 Chợ Vsip I III 1.2 80 10 DN XD hoàn chỉnh
17 Chợ An Bình Phú III 1.149,1 60 10 DN XD hoàn chỉnh
18 Chợ Bình Hòa 1 III 577 50 0 DN XD hoàn chỉnh
19 Chợ Bình Hòa III 700 100 0 DN XD hoàn chỉnh
20 Chợ Areco III 680 100 0 DN XD hoàn chỉnh
21 Chợ Đồng An 2 III 1.5 80 0 DN XD hoàn chỉnh
22 Chợ Lâm Viên III 1.49 50 0 DN XD hoàn chỉnh
23 Chợ Vĩnh Phú III 760 100 20 DN XD hoàn chỉnh
24 Chợ An Sơn III 1.372 40 0 DN XD hoàn chỉnh
25 Chợ ông T.V Cương III 1.097,5 50 0 DN XD hoàn chỉnh
III. Thị xã Dĩ An: 11 chợ 19.784 1.357 80
1 An Bình III 750 135 0 DN XD hoàn chỉnh
2 Dĩ An 2 II 1.96 205 20 DN XD hoàn chỉnh
3 Bình An III 797 113 0 UBND XD hoàn chỉnh
4 Nội Hoá III 1 100 0 UBND CSVC xuống cấp
5 Dĩ An II 7.468 324 50 UBND XD hoàn chỉnh
6 Thống Nhất III 1.35 60 10 UBND XD hoàn chỉnh
7 Đông Hoà III 2.32 132 0 DN CSVC xuống cấp
8 Tân Quý III 529 68 0 UBND CSVC xuống cấp
9 Tân Bình III 1.6 100 0 DN XD hoàn chỉnh
10 Tân Long III 960 60 0 DN XD hoàn chỉnh
11 Đông Thành III 650 60 0 DN CSVC xuống cấp
IV. Thị xã Tân Uyên: 11 chợ 87.399,4 1.587 120
1 Tân Ba III 1.316 38 11 UBND XD hoàn chỉnh
2 Tân Uyên II 20 200 13 DN XD hoàn chỉnh
3 Quang Vinh I II 17 200 20 DN XD hoàn chỉnh
4 Quang Vinh II II 20 200 20 DN XD hoàn chỉnh
5 Tân Phước Khánh II 4.665,4 256 13 DN XD hoàn chỉnh
6 Phước An III 3.4 180 28 DN XD hoàn chỉnh
7 Hội Nghĩa III 7.573 60 0 DN XD hoàn chỉnh
8 Quang Vinh III III 1.5 93 15 DN XD hoàn chỉnh
9 Chợ Vĩnh Tân III 5 60 0 DN XD hoàn chỉnh
10 Vị Hảo III 3.155 200 0 DN XD hoàn chỉnh
11 Phú Chánh III 3.8 100 0 DN XD hoàn chỉnh
V. Thị xã Bến Cát: 10 chợ 62.098,6 1.21 130
1 Chợ Bến Cát II 5.328,6 200 70 DN XD hoàn chỉnh
2 Chợ Mỹ Phước I II 3.6 200 20 DN XD hoàn chỉnh
3 Chợ Mỹ Phước II II 3.6 200 20 DN XD hoàn chỉnh
4 Chợ Mỹ Phước III III 5.074 260 20 DN XD hoàn chỉnh
5 Chợ Chánh Lưu III 3.344 40 0 DN XD hoàn chỉnh
6 Chợ An Tây III 6 100 0 DN XD hoàn chỉnh
7 Chợ Phú An III 8.9 60 0 DN XD hoàn chỉnh
8 Chợ An Điền III 19.452 100 0 DN XD hoàn chỉnh
9 Chợ Bến Cát 2 III 2.3 50 0 DN XD hoàn chỉnh
10 Chợ Hòa Lợi III 4.5 0 0 DN XD hoàn chỉnh
VI. Huyện Bàu Bàng: 9 chợ 43.929,5 1.327 50
1 Hưng Hòa II 9.860,5 246 20 DN XD hoàn chỉnh
2 Long Nguyên III 7 205 15 DN XD hoàn chỉnh
3 Tân Hưng III 5.053,5 109 0 DN XD hoàn chỉnh
4 Trừ Văn Thố III 2.209,2 85 0 DN XD hoàn chỉnh
5 Cây Trường II III 4.145 118 0 DN XD hoàn chỉnh
6 Lai Khê III 3.04 112 0 DN XD hoàn chỉnh
7 Lai Uyên III 5.1 92 0 DN XD hoàn chỉnh
8 Bàu Bàng II 5.6 200 15 DN XD hoàn chỉnh
9 Ấp 4 III 1.921,3 160 0 DN XD hoàn chỉnh
VII. H.Bắc Tân Uyên: 7 chợ 21.037 451 20
1 Tân Bình III 1.4 50 0 UBND XD hoàn chỉnh
2 Bình Mỹ III 1.86 80 0 DN XD hoàn chỉnh
3 Tân Thành III 3.439 80 20 UBND XD hoàn chỉnh
4 Đất Cuốc III 8.466 106 0 DN XD hoàn chỉnh
5 Tân Định III 3.2 48 0 DN CSVC xuống cấp
6 Lạc An III  1.794  50 0 UBND CSVC xuống cấp
7 Bà Miêu III 878 37 0 UBND CSVC xuống cấp
VIII. H. Dầu Tiếng: 11 chợ 36.615 1.063 58
1 Chợ Chiều II 2.576 245 21 UBND XD hoàn chỉnh
2 Chợ Sáng III 600 55 9 DN XD hoàn chỉnh
3 Chợ Thanh An III 972 148 0 DN XD hoàn chỉnh
4 Chợ Bến Súc III 1.245 114 6 UBND CSVC xuống cấp
5 Chợ Bưng Còng III 1.5 40 12 UBND XD hoàn chỉnh
6 Chợ Long Hoà III 1.5 121 6 UBND XD hoàn chỉnh
7 Chợ Minh Hoà III 808 62 0 UBND XD hoàn chỉnh
8 Chợ Định Hiệp III 7.459 49 4 UBND XD hoàn chỉnh
9 Chợ Minh Tân III 8.42 78 0 UBND XD hoàn chỉnh
10 Chợ An Lập III 9.415 73 0 UBND XD hoàn chỉnh
11 Chợ Long Tân III 2.12 78 0 UBND XD hoàn chỉnh
IX. H. Phú Giáo: 7 chợ 16.744,8 480 10
1 Chợ An Bình III 300 20 0 UBND CSVC xuống cấp
2 Chợ Phước Hòa A III 1.027,8 50 0 UBND CSVC xuống cấp
3 Chợ Phước Hòa B III 1.018 50 0 DN CSVC xuống cấp
4 Chợ An Linh III 4.802 40 0 HTX CSVC xuống cấp
5 Chợ Phước Vĩnh II 3.116 200 10 UBND CSVC xuống cấp
6 Chợ Tân Long III 2.881 120 0 UBND XD hoàn chỉnh
7 Chợ Tân Hiệp III 3.6 0 0 CC Định Canh CSVC xuống cấp
STT Tên ST, TTTM Địa bàn Hạng Diện tích đất (m2) Chủ đầu tư
I. Các Siêu thị hiên có: 11 Siêu thị
1 ST Aeon Citimart TP.Thủ Dầu Một II 1.5 Công ty TNHH MTV Hội nhập phát triển Đông Hưng
2 ST Co.op mart I TP. Thủ Dầu Một I 9 Liên Hiệp HTX Thương mại TP.HCM (SaiGon Co.op)
3 ST Co.op mart II TP. Thủ Dầu Một I 2.5 Liên Hiệp HTX Thương mại TP.HCM (SaiGon Co.op)
4 ST MM Mega Market TP. Thủ Dầu Một I 5.696 Công ty MM Mega Market
5 ST Big C TP. Thủ Dầu Một I 6.4 Công ty TNHH EB BD
6 ST Bình Dương Center TP. Thủ Dầu Một I 7 Công ty XSKT BD
7 ST Aeon Thị xã Thuận An I 17.157 Công ty TNHH Aeon VN
8 ST Lotte mart Thị xã Thuận An I 23 Công ty TNHH TTTM Lotte Việt Nam
9 ST Vinmart Thị xã Dĩ An III 2.1 Công ty CP DV TM Tổng hợp Vincommerce
10 ST Big C Thị xã Dĩ An I 4.631 Công ty TNHH EB BD
11 ST Vinmart Thị xã Bến Cát III 2 Công ty CP DV TM Tổng hợp Vincommerce
II. Trung tâm thương mại
1 TTTM Becamex Tower TP. Thủ Dầu Một I 57.136 Tổng Công ty Becamex
2 TTTM Minh Sáng Thị xã Thuận An II 12.5 Công ty TNHH Minh Long
3 TTTM Hồng Thảo Thị xã Thuận An II 8.5 Công ty TNHH TM – SX Hồng Thảo

Viết một bình luận